spot_img
19.6 C
New York
Thứ Bảy, Tháng Sáu 3, 2023

chỉ huy quân sự trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Napoca có thể là nơi đặt bộ chỉ huy quân sự cấp cao của Dacia Porolissensis.

Napoca was the possible location of the military high command in Dacia Porolissensis.

WikiMatrix

Người em trai của ông, Alfred von Lewinski, cũng là một chỉ huy quân sự Phổ.

His younger brother, Alfred von Lewinski, was also a Prussian general .

WikiMatrix

Do đó, chính quyền dân sựchỉ huy quân sự sẽ được tách biệt.

Henceforth, civilian administration and military command would be separate.

WikiMatrix

Mannerheim được bổ nhiệm làm chỉ huy quân sự của Bạch vệ.

Mannerheim was appointed the military chief of the Whites.

WikiMatrix

M14 được cấp cho các thủy thủ trên tàu chỉ huy quân sự Sealift.

The M14 is issued to crew members on Military Sealift Command vessels.

WikiMatrix

Cũng không phải đây là lần đầu tiên Johnson nghe được đánh giá này từ các nhà chỉ huy quân sự cao nhất.

Nor was this the first time Johnson had heard this estimate from the highest military authorities.

Literature

Cũng như Đà Nẵng, việc Nha Trang sụp đổ được xác nhận bằng một cú điện thoại đến chỉ huy quân sự ở Sài Gòn.

As with Da Nang, the fall of Nha Trang was confirmed by a telephone call to the military headquarters in Saigon.

Literature

Tôi đã cùng một số người kiểm tra khả năng tồn tại và khả năng phản ứng của hệ thống chỉ huy quân sự trung tâm.

I joined some others who were examining the survivability and reliability of the military’s nervous system.

Literature

Dưới thời đế quốc Hà Lan, thành phố Ambon là nơi đặt trụ sở của chỉ huy quân sự và cư dân Hà Lan tại quần đảo Maluku.

During the Dutch period, Ambon was the seat of the Dutch resident and military commander of the Maluku Islands.

WikiMatrix

Ông đã đóng một vai trò quan trọng trong nửa sau của cuộc chiến như là cố vấn chiến lược, chỉ huy quân sự và chính trị gia.

He played a major role in the second half of that conflict as a strategic advisor, military commander, and politician.

WikiMatrix

Dù không có quyền lực nhiều, Jan đã thể hiện tài năng như một chỉ huy quân sự, thể hiện khả năng của mình trong cuộc chiến Smolensk chống lại Nga (1633).

He did, however, display talent as a military commander, showing his abilities in the Smolensk War against Muscovy (1633).

WikiMatrix

Hiện nay không có Nguyên soái nào của Ba Lan còn sống, kể từ khi xếp hạng này được ban chỉ huy quân sự đã đạt được chiến thắng trong chiến tranh.

There are today no living marshals of Poland, since this rank is bestowed only on military commanders who have achieved victory in war.

WikiMatrix

Công tước Napoli là người chỉ huy quân sự của ducatus Neapolitanus, một tiền đồn Đông La Mã ở Ý, một trong số ít còn lại sau cuộc chinh phục của người Lombard.

The Dukes of Naples were the military commanders of the ducatus Neapolitanus, a Byzantine outpost in Italy, one of the few remaining after the conquest of the Lombards.

WikiMatrix

Bộ chỉ huy quân sự Liên Xô tại Termez, nước cộng hoà Uzbekistan, đã thông báo trên Đài truyền thanh Kabul rằng Afghanistan đã được “giải phóng” khỏi ách thống trị của Amin.

The Soviet military command at Termez, Uzbek SSR, announced on Radio Kabul that Afghanistan had been liberated from Amin’s rule.

WikiMatrix

Liên quân Ða quốc – Iraq là một chỉ huy quân sự, dẫn đầu là Hoa Kỳ, chiến đấu trong Chiến tranh Iraq chống lại các cuộc phản kháng và quân nổi dậy Iraq.

The Multinational Force in Iraq is a military command led by the United States fighting the Iraq War against Iraqi insurgents.

WikiMatrix

Nhà chỉ huy quân sự cho biết hiện tại NATO đang thực thi vùng cấm bay ở Libya, quân đội Hoa Kỳ sẽ ” giảm xuống đáng kể ” hoạt động của mình ở đây .

The military leaders said that with NATO now enforcing the no-fly zone over Libya, the U.S. military will ” significantly ramp down ” its operations .

EVBNews

Trong khi khéo léo và độc lập tư duy của mình với tư cách là một chỉ huy quân sự, trong chính trị, ông là một đảng viên trung thành và ủng hộ Stalin.

While ingenious and independent in his thinking as a military commander, in Soviet politics he was a docile party member and followed the Stalinist line.

WikiMatrix

Nếu bạn là một người chỉ huy quân sự và bạn tiến hành những phân đội những cái đồ chơi bằng nhựa trên bảng — và bạn mất chúng tôi đặt trong một bức thư

If you’re a military commander and you wage troops — the little plastic toys on the board — and you lose them, I put in a letter.

ted2019

Đối mặt với các cuộc xâm nhập bằng bộ binh vào các vị trí ngoại vi thành phố, các chỉ huy quân sự Nagorno-Karabakh tổ chức một chiến dịch đánh chiếm thị trấn này.

Facing ground incursions near the city’s outlying areas, military leaders in Nagorno-Karabakh organized an offensive to take the town.

WikiMatrix

Vị Bộ trưởng quốc phòng đưa ra các phản đối của mình về một cuộc không chiến bừa bãi và đã bác bỏ thành công các lời buộc tội của các chỉ huy quân sự.

The Secretary of Defense marshaled his objections to an indiscriminate air war and adeptly rebutted the charges of the military chiefs.

WikiMatrix

Trong thời gian Nhật chiếm đóng Miến Điện từ năm 1942 đến 1945, một chỉ huy quân sự Nhật Bản đứng đầu chính quyền, trong khi Thống đốc do Anh chỉ định lãnh đạo thuộc địa lưu vong.

During the Japanese occupation of Burma from 1942 to 1945, a Japanese military commander headed the government, while the British-appointed Governor headed the colony in exile.

WikiMatrix

Nội dung của thỏa thuận này là thành lập một bộ chỉ huy quân sự chung giữa hai nước, có ngân sách quân sự chung, trong đó 80% sẽ do Iraq đóng góp còn 20% là do Jordan đóng góp.

Jordan and Iraq agreed to establish a unified military command with a unified military budget, 80% of which was to be provided by Iraq and the remaining 20% by Jordan.

WikiMatrix

Một chiếc máy bay khác lao vào Lầu năm góc, sở chỉ huy quân sự Hoa Kỳ bên ngoài Washington, trong khi đó chiếc thứ tư lao xuống Shanksville, bang Pennsylvania sau khi các hành khách chống cự lại các tên không tặc .

Another plane hit the Pentagon, the U.S. headquarters military just outside Washington, while the fourth went down in Shanksville, Pennsylvania after passengers fought their hijackers .

EVBNews

Napoléon được nhà lý thuyết quân sự đầy ảnh hưởng Carl von Clausewitz xem như một thiên tài trong nghệ thuật tiến hành chiến tranh, và các nhà sử học xếp ông vào một trong những chỉ huy quân sự vĩ đại nhất.

Napoleon was regarded by the influential military theorist Carl von Clausewitz as a genius in the operational art of war, and historians rank him as a great military commander.

WikiMatrix

Công quốc nằm dưới sự cai quản của một viên chỉ huy quân sự (dux), và nhanh chóng trở thành một quốc gia độc lập trên thực tế, kéo dài hơn năm thế kỷ trong thời Sơ kỳ và Hậu kỳ Trung Cổ.

It was governed by a military commander (dux), and rapidly became a de facto independent state, lasting more than five centuries during the Early and High Middle Ages.

WikiMatrix

Source: https://wincat88.com
Category: BLOG

Đánh giá post
spot_img

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ

ĐƯỢC XEM NHIỀU