spot_img
16.9 C
New York
Chủ Nhật, Tháng Tư 2, 2023

con gái của mẹ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chứ không phải là con gái của mẹ?

I’m not your daughter?

OpenSubtitles2018. v3

Con gái của mẹ!

My daughter.

OpenSubtitles2018. v3

Có phải là tên thời con gái của mẹ tôi?

Is it mother’s maiden name?

OpenSubtitles2018. v3

Con gái của mẹ quá khó tính nên không bị gây ấn tượng đấy, Ruth.

Your daughter is far too difficult to impress, Ruth.

OpenSubtitles2018. v3

Trừ việc là con gái của mẹ thì là thế.

Apart from being your daughter, that is.

OpenSubtitles2018. v3

Hình như con gái của mẹ không còn là trẻ con nữa rồi.

It sounds like my baby is no longer a child.

OpenSubtitles2018. v3

+ 45 Ngươi đúng là con gái của mẹ mình, kẻ đã khinh bỏ chồng con.

+ 45 You are the daughter of your mother, who despised her husband and her children.

jw2019

Ôi con gái của mẹ!

Oh, my girl!

OpenSubtitles2018. v3

AM I chỉ là con gái của mẹ?

Am I only mother’s daughter ?

QED

Mẹ sẽ luôn nói rằng anh đã đối xử tệ hại với con gái của mẹ!

I shall always say he used my daughter extremely ill!

OpenSubtitles2018. v3

Đó là tên con gái của mẹ cổ.

This is her mother’s maiden name.

OpenSubtitles2018. v3

Con là con gái của mẹ con

You are your mother’s daughter.

OpenSubtitles2018. v3

22 ‘Đáng rủa sả thay kẻ nào ăn nằm với chị em mình, tức con gái của cha hoặc con gái của mẹ’.

22 “‘Cursed is the one who lies down with his sister, the daughter of his father or the daughter of his mother.’

jw2019

– Dù người ta có nói gì chăng nữa, con yêu, con là con gái của mẹ và mẹ tự hào về con.

‘Whatever anyone says to me, my love, you are my daughter and I am proud of you.’

Literature

Có một thực tế đáng buồn là, trong số ba con gái của mẹ, tôi là đứa duy nhất không còn chút hồi ức nào về mẹ.

It was a sad fact that of Harriet’s three children I was the only one who retained no real memories of her.

Literature

Mẹ vừa mất đứa con gái của chính Mẹ có mái tóc xoăn vàng.

I’d just lost my own little girl baby with yellow curls.

OpenSubtitles2018. v3

Tựa đề June Haverly gợi nhắc đến tên tháng mà Sivan sinh ra (June – tháng sáu) và tên thời con gái của mẹ anh (Haverly). ^ “The June Haverly – single”. iTunes Australia.

The title June Haverly is reference to the month in which he was born (June) and his mother’s maiden name (Haverly).

WikiMatrix

Cũng trong năm nay, bà thu âm một ca khúc trong cuốn sách của Dorival Caymmi và sử dụng nghệ danh Duncan, vốn là tên thời con gái của mẹ bà.

It was in this year that she recorded a track in the songbook of Dorival Caymmi, and she also adopted the name Duncan, the maiden name of her mother.

WikiMatrix

18 Na-ô-mi đáp: “Con gái của mẹ, hãy ngồi xuống đây tới khi biết mọi chuyện sẽ ra sao, vì ông ấy sẽ không nghỉ ngơi cho đến chừng giải quyết xong chuyện hôm nay”.

18 At that she said: “Sit here, my daughter, until you learn how the matter will turn out, for the man will not rest until he settles the matter today.”

jw2019

17 Nếu một người nam giao hợp với chị em mình, tức con gái của cha hoặc con gái của mẹ, và chúng nhìn thấy sự trần truồng của nhau, thì đó là một điều sỉ nhục.

17 “‘If a man has sexual relations with his sister, the daughter of his father or the daughter of his mother, and he sees her nakedness and she sees his nakedness, it is a disgrace.

jw2019

+ 22 Na-ô-mi nói với con dâu là Ru-tơ: “Này con gái của mẹ, con đi với những cô thợ gặt của ông ấy thì tốt hơn là bị quấy rối trong một ruộng khác”.

+ 22 Na·oʹmi said to her daughter-in-law Ruth: “It is better, my daughter, for you to go out with his young women than to be harassed in another field.”

jw2019

Con gái yêu của mẹ.

You’re a sweet girl.

OpenSubtitles2018. v3

“Chúng ta làm gì đây?” hai cô con gái củamẹ kế thốt lên.

Jugamos a las muñecas?: las muñecas de nuestras madres (in Spanish).

WikiMatrix

Con gái ngoan của mẹ, Laura, hãy làm đúng như mẹ vẫn dặn, mau lên và không hỏi tại sao.

“””You were a good girl, Laura, to do exactly as I told you, and to do it quickly, without asking why.”””

Literature

Là con trai của một thợ đóng giày người Do Thái, người đã cải sang đạo Công giáo, sinh Salmon Yvan tại Attigny, Vosges, ông đã thông qua “Victor Noir” như bút danh của mình sau khi tên thời con gái của mẹ.

Son of a Jewish cobbler who had converted to Catholicism, born Yvan Salmon at Attigny, Vosges, he adopted “Victor Noir” as his pen name after his mother’s maiden name.

WikiMatrix

Source: https://wincat88.com
Category: BLOG

Đánh giá post
spot_img

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ

ĐƯỢC XEM NHIỀU