Phép lai chéo này cũng được gọi là một zebrula, zebrule, hoặc ngựa vằn la.
This cross is also called a zebrula, zebrule, or zebra mule.
WikiMatrix
Họ là những con ngựa vằn đen sọc trắng còn cậu là con ngựa vằn trắng sọc đen
They’ re white with black stripes.You’ re black with white stripes
opensubtitles2
Ngựa vằn Grevy đã được lai với lừa hoang Somali vào đầu thế kỷ 20.
Grevy’s zebra has been crossed with the Somali wild ass in the early 20th century.
WikiMatrix
Chạy nhanh lắm, ngựa vằn
You put up a god fight
opensubtitles2
Chụp ảnh… không cần ngựa vằn.
Take pictures… not zebras!
OpenSubtitles2018. v3
Con la giống con ngựa hơn hay là giống ngựa vằn hơn?
Is the ass nearer to the horse than to the zebra?
Literature
Đây là những con cá ngựa vằn.
These are zebra fish.
ted2019
Chúng tôi từng sống bên cạnh ngựa vằn.
We used to live alongside you zebras.
OpenSubtitles2018. v3
Ngựa vằn này được coi là nguy cấp.
This zebra is considered to be endangered.
WikiMatrix
Phải, cho riêng ngựa vằn.
Yep, zebras only.
OpenSubtitles2018. v3
Do đó, họ kết hợp những con ngựa vằn này với ngựa vằn Grant (Equus quagga boehmi).
Therefore, they combine these zebras with Grant’s zebra (Equus quagga boehmi).
WikiMatrix
Thực ra cũng không giống ngựa vằn lắm.
Actually, he didn’t look like much of a zebra.
OpenSubtitles2018. v3
Đây là hồ nước của ngựa vằn.
This is the zebra water hole.
OpenSubtitles2018. v3
Một con lừa có 62 nhiễm sắc thể; ngựa vằn có khoảng 32 đến 46 (tùy theo loài).
A donkey has 62 chromosomes; the zebra has between 32 and 46 (depending on species).
WikiMatrix
Tại sao mọi người không cưỡi ngựa vằn?
Why the people don’t ride zebras?
OpenSubtitles2018. v3
Ngựa vằn tiến hóa từ những con ngựa của Cựu Thế giới trong khoảng 4 triệu năm trước.
Zebras evolved among the Old World horses within the last 4 million years.
WikiMatrix
Zony, con lai giữa ngựa vằn/ngựa pony.
“Horse Exercise – Pony a Horse“.
WikiMatrix
Cháu chẳng thấy con ngựa vằn nào cả.
I don’t see any zebras.
OpenSubtitles2018. v3
Những đường sọc của ngựa vằn khiến sư tử mụ mị vì lạc trong một ảo giác mênh mông.
A zebra’s stripes help it befuddle lions by getting lost in a crowded optical illusion.
Literature
Hiện có nhiều ngựa vằn Grant trong tự nhiên hơn bất kỳ loài hoặc phân loài ngựa vằn khác.
More Grant’s zebras are in the wild than any other species or subspecies of zebras.
WikiMatrix
Được đặt theo tên Jules Grévy, ngựa vằn Grevy là thành viên duy nhất còn tồn tại của phân chi Dolichohippus.
Named after Jules Grévy, it is the sole extant thành viên of the subgenus Dolichohippus .
WikiMatrix
Ngựa vằn núi Hartmann, ngựa cái cố gắng đuổi ngựa con của chúng khi nó đang ở độ tuổi khoảng 14 đến 16 tháng.
However, with Hartmann’s mountain zebra, mares try to expel their foals when they are aged around 14 to 16 months.
WikiMatrix
Cũng giống như ngựa, ngựa vằn có thể đứng, đi, chạy khỏi nguy hiểm, và bú ngay sau khi được sinh ra.
Like horses, zebras are able to stand, walk and suckle shortly after they are born.
WikiMatrix
Người ta đã chứng minh rằng MC1R là một chất cần thiết trong cá ngựa vằn để phân tán hắc tố melanin.
It has been demonstrated that MC1R is required in zebrafish for dispersion of melanin.
WikiMatrix
Source: https://wincat88.com
Category: BLOG