spot_img
19.1 C
New York
Thứ Bảy, Tháng Sáu 3, 2023

Y tế dự phòng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đó là một thành công lớn về y tế dự phòng mà chúng ta có trong hệ thống chăm sóc sức khỏe.

It’s the one great preventive health success we have in our health care system.

ted2019

Chúng ta cần có đội y tế dự phòng: rất nhiều người đã được đào tạo và có nền tảng họ sẵn sàng lên đường với các chuyên gia.

We need a medical reserve corps: lots of people who’ve got the training and background who are ready to go, with the expertise.

ted2019

Và đây là một vài người có khả năng truyền tải thông điệp của chúng tôi cho dù nó có liên quan đến bảo tồn động vật hoang dã hoặc y tế dự phòng.

And this was somebody who had incredible potential to spread aspects of our message, whether it be with regards to wildlife conservation or health prevention .

QED

– 87 trung tâm y tế dự phòng cấp huyện tại 11 tỉnh được trang bị đầy đủ và có đủ năng lực thực hiện nhiệm vụ theo quyết định của Bộ Y tế về y tế dự phòng.

– 87 District Preventive Medicine Centers in 11 provinces fully equipped and have adequate capacity to implement their responsibilities and functions in compliance with MOH decisions on Preventive Medicine.

worldbank.org

Ví dụ: đầu tư trong sản xuất thị trường, cơ sở hạ tầng, giáo dục, và chăm sóc y tế dự phòng tất cả có thể tăng trưởng một nền kinh tế với số lượng lớn hơn chi tiêu đầu tư.

For example, investment in market production, infrastructure, education, and preventive health care can all grow an economy in greater amounts than the investment spending.

WikiMatrix

Trong chẩn đoán y tế dự phòng thì độ nhạy cảm cao của máy đo OSL làm cho nó là lý tưởng cho việc giám sát liều chiếu cho nhân viên làm việc trong môi trường bức xạ, đặc biệt là người lao động mang thai.

In diagnostic imaging the increased sensitivity of the OSL dosimeter makes it ideal for monitoring employees working in low-radiation environments and for pregnant workers.

WikiMatrix

Đài Phát thanh Mashaal có các chương trình phát sóng tin tức địa phương và quốc tế với các bình luận chuyên sâu về chống khủng bố, chính trị, các vấn đề của phụ nữ, và chăm sóc sức khỏe (với trọng tâm về y tế dự phòng).

Radio Mashaal says that it broadcasts local and international news with in-depth reports on terrorism, politics, women’s issues, and health care (with an emphasis on preventive medicine).

WikiMatrix

Vì trọng tâm của chăm sóc sức khỏe tiếp tục chuyển đổi từ mô hình dùng thuốc sang nâng cao sức khỏe và y tế dự phòng, tự tin vào năng lực bản thân ảnh hưởng mạnh mẽ đến hành vi và tự chăm sóc sức khỏe đã được xem xét.

As the focus of healthcare continues to transition from the medical model to health promotion and preventive healthcare, the role of self-efficacy as a potent influence on health behavior and self-care has come under review.

WikiMatrix

OHP cũng bao gồm các ngành khác, bao gồm cả xã hội học, kỹ thuật công nghiệp (industrial engineering), và kinh tế, cũng như y học dự phòng và sức khỏe cộng đồng.

OHP has also been informed by other disciplines including industrial sociology, industrial engineering, and economics, as well as preventive medicine and public health.

WikiMatrix

Trạm y tế này cung cấp dịch vụ y tế dự phòng cho nhóm người dễ bị tổn thương.

The facility provides preventive health services for vulnerable people.

worldbank.org

Vậy, Phao-lô nêu rõ những gì mà ngày nay người ta đang nhìn nhận, tức là những sự dự phòng về y tế và thể chất không bảo đảm cho một lối sống thật sự lành mạnh.

(1 Timothy 4:8) Thus, Paul was pointing out what people today are coming to acknowledge, namely, that medical or physical provisions do not guarantee a truly healthful way of life.

jw2019

Một số bệnh viện báo cáo các gián đoạn trong dịch vụ y tế, trong khi những nơi khác dựa vào máy phát điện dự phòng.

Several hospitals reported interruptions in health services, while others relied on back-up generators.

WikiMatrix

Cục Y tế Dự phòng và Môi trường đã khuyến cáo người dân thực hiện nghiêm chỉnh các biện pháp phòng chống đợt bùng phát khác của dịch bệnh .

The Environment and Preventative Medicine Department has asked people to strictly observe the measures to prevent another outbreak of the epidemic .

EVBNews

Ngành y tế dự phòng sắp chuyển biến vì chúng ta bắt đầu có thể phân biệt được mọi yếu tố nguy hiểm mà mỗi cá nhân gặp phải.

There is going to be a big shift towards preventative medicine as we start to be able to identify all of the risk factors that we have as individuals.

QED

Dự án 70 triệu đô la Mỹ này cũng đầu tư trang thiết bị thiết yếu cho các bệnh viện và trung tâm y tế dự phòng tại 13 tỉnh trong vùng.

This $70-million project also invested in essential equipment for hospitals and preventive health centers in 13 provinces of the region.

worldbank.org

Cục Y tế Dự phòng và Môi trường đã dự báo nhiều dịch bệnh sẽ tiếp tục phát tán rộng khắp vào năm 2010, đặc biệt là trong suốt mùa Đông và mùa Xuân, Tiến sĩ Nguyễn Huy Nga, cục trưởng đã trao đổi .

The Department of Preventive Medicine and the Environment has forecast that many epidemics will continue to spread far and wide in 2010, especially during winter and spring, Dr Nguyen Huy Nga, head of the agency said during an interview .

EVBNews

Bức tượng đồng của Tiến sĩ Wu Lien-teh được xây dựng tại Đại học Y khoa Cáp Nhĩ Tân để ghi nhớ những đóng góp của ông trong việc thúc đẩy sức khỏe cộng đồng, y tế dự phòng và giáo dục y tế.

Bronze statues of Dr. Wu Lien-teh are built in Harbin Medical University to remember his contributions in promoting public health, preventive medicine and medical education.

WikiMatrix

PGS.TS Nguyễn Huy Nga, Cục trưởng Cục Y tế Dự phòng và Môi trường của Bộ Y tế cảnh báo dịch cúm A H1N1 trên người có nguy cơ bùng phát trở lại do ý thức hiểu biết của người dân đối với căn bệnh chết người này chưa cao .

Prof.Dr. Nguyen Huy Nga, head of the Health Ministry ‘s Environment and Preventative Medicine Department has warned that the A_H1N1 epidemic on humans is at high risk of recurence due to the public ‘s poor awareness of the fatal disease .

EVBNews

Nhân danh cô con gái sinh tại Namibia, cả hai tài trợ các dự án bảo tồn động vật lớn cũng như phòng khám y tế miễn phí, nhà ở và một ngôi trường cho cộng đồng người San (Bushmen) tại Naankuse.

In name of their Namibian-born daughter, they have funded large-animal conservation projects as well as a free health clinic, housing, and a school for the San Bushmen community at Naankuse.

WikiMatrix

Nhóm EDIG của các công ty đã ký hợp đồng dự án kỹ thuật với các tổ chức như Bộ Quốc phòng (Israel), El Al Israel Airlines, và cung cấp dịch vụ Y tế Quốc gia.

The EDIG group of companies has contracted engineering project with organizations such as Ministry of Defense (Israel), El Al Israel Airlines, and the National Health Service Provider.

WikiMatrix

Dự án này sẽ tăng diện bao phủ bảo hiểm y tế cho đối tượng cận nghèo; trang bị những trang thiết bị cơ bản cho 30 bệnh viện tuyến huyện; xây dựng và trang bị cho các trung tâm y tế dự phòng tuyến huyện ở khoảng 30 huyện nghèo nhất; tập huấn cho cán bộ y tế về các kỹ năng còn thiếu; và nâng cấp các cơ sở đào tạo ngành y tế hiện chưa đáp ứng được nhu cầu của địa phương.

The project will work to increase health insurance coverage among the near poor population; equip 30 district hospitals with basic technologies; build and equip district preventive health centers in some 30 poorest districts; train the health care personnel to fill the shortage of skills; and upgrade medical educational institutions where they cannot meet the local demand.

worldbank.org

Một đơn vị đặc nhiệm liên hiệp dự phòng dưới quyền chỉ huy của Henry C. Stackpole, gồm trên 400 thủy quân lục chiến và 3000 thủy thủ, sau đó được phái đến Bangladesh để cung cấp thực phẩm, nước uống, và chăm sóc y tế cho gần hai triệu người.

A Contingency Joint Task Force under the command of Lieutenant General Henry C. Stackpole, consisting of over 400 Marines and 3,000 sailors, was subsequently sent to Bangladesh to provide food, water, and medical care to nearly two million people.

WikiMatrix

Fausta đã và đang quản lý các dự án quốc tế và quốc gia khác, bao gồm: Bà là Điều tra viên chính (PI) cho dự án Thử nghiệm về xét nghiệm nhanh HIV, Chứng nhận tủ an toàn sinh học và Hệ thống quản lý chất lượng phòng thí nghiệm g ở Tanzania, Uganda, Sierra leone, Cameroon, Angola, Lesentine, Ethiopia, Swaziland, Kenya và 11 quốc gia tại khu vực Caribbean, một dự án nhằm tăng cường năng lực phòng thí nghiệm của 9 quốc gia châu Phi và 11 quốc gia Caribbean để hỗ trợ chăm sóc và điều trị HIV Bà là một Giảng viên danh dự tại Đại học Y tế và Khoa học Đồng minh Muhimbili.

Fausta has managed and is still managing other international and national projects including the following: She was Principal Investigator (PI) for the project “Proficiency Testing for HIV Rapid Tests, Biological Safety Cabinet Certification and Laboratory Quality Management System Strengthening in Tanzania, Uganda, Sierra leone, Cameroon, Angola, Lesotho, Ethiopia, Swaziland, Kenya and 11 Countries in the Caribbean Region, a project aimed at strengthening 9 African and 11 Caribbean Countries’ laboratory capacities to support HIV Care and Treatment and was a Honorary Lecturer at Muhimbili University of Health and Allied Sciences.

WikiMatrix

Source: https://wincat88.com
Category: BLOG

Đánh giá post
spot_img

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ

ĐƯỢC XEM NHIỀU