Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 5 Unit 12 lớp 5 : Don’t ride your bike too fast ! giúp bạn giải những bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 5 tập trung chuyên sâu vào việc sử dụng ngôn từ ( phát âm, từ vựng và ngữ pháp ) để tăng trưởng bốn kiến thức và kỹ năng ( nghe, nói, đọc và viết ) :
Bạn đang đọc: [Sách Giải] ✅ Unit 12 lớp 5: Don’t ride your bike too fast! – Sách Giải – Học Online Cùng https://wincat88.com
Từ vựng Phần 12 lớp 5
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
knife | /naif/ | con dao |
cut | /kʌt/ | vết cắt, cắt |
cabbage | /kæbidʒ/ | cải bắp |
stove | /stouv/ | Bếp lò |
touch | /tʌt∫/ | Chạm vào |
bum | /bʌm/ | vết bỏng, đốt cháy |
match | /mæt∫/ | que diêm |
run down | /rʌn’daun/ | chạy xuống |
stair | /steə/ | Cầu thang |
climb the tree | /klaim ði tri:/ | trèo cây |
bored | /bɔ:d/ | chán, buồn |
reply | /ri’plai/ | trả lời |
loudly | /laudli/ | ầm ĩ |
again | /ə’gen/ | lại |
run | /’rʌn/ | chạy |
leg | /leg/ | chân |
arm | /ɑ:mz/ | tay |
break | /breik/ | làm gãy, làm vỡ |
apple tree | /æpltri:/ | cây táo |
fall off | /fɔ:l ɔv/ | ngã xuống |
hold | /hould/ | Cầm, nắm |
sharp | /∫ɑ:p/ | sắc, nhọn |
dangerous | /deindʒrəs/ | nguy hiếm |
common | /kɔmən/ | thông thường, phổ biến |
accident | /æksidənt/ | tai nạn |
prevent | /pri’vent/ | ngăn chặn |
safe | /seif/ | an toàn |
young children | /jʌηgə t∫ildrən/ | trẻ nhỏ |
roll off | /roul ɔ:f/ | lăn khỏi |
balcony | /bælkəni/ | ban công |
tip | /tip/ | mẹo |
neighbour | /neibə/ | Hàng xóm |
Tiếng Anh 5 Phần 12 Lesson 1 (trang 12-13)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)
Bài nghe:
a. – What are you doing, Mary ?
– I’m cutting the cabbage .
b. – Don’t play with the knife ! You may cut yourself .
– OK.
c. – What are you doing with the stove ?
– I want to cook the cabbage .
d. – Don’t touch the stove ! You may get a burn .
– OK, I won’t .
Hướng dẫn dịch:
a. – Bạn đang làm gì thế, Mary ?
– Mình đang thái bắp cải .
b. – Đừng nghịch dao, bạn có thế bị đứt tay đó .
– Ừ .
c. – Bạn đang làm gì với cái nồi thế ?
– Mình muốn nấu bắp cải .
d. – Đừng đụng vào cái nồi. Bạn hoàn toàn có thể bị bỏng đó .
– Ừ. Mình sẽ không làm thế !
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
Don’t ___________ ! ( Đừng______________ ! )
OK, I won’t. ( Đồng ý, mình sẽ không làm thế. )
a. Don’t play with matches !
OK, I won’t .
b. Don’t ride your bike too fast !
OK, I won’t .
c. Don’t climb the tree !
OK, I won’t .
d. Don’t run down the stairs !
OK, I won’t .
Hướng dẫn dịch:
a. Đừng nghịch diêm !
Đồng ý, mình sẽ không làm thế .
b. Đừng đạp xe quá nhanh !
Đồng ý, mình sẽ không làm thế .
c. Đừng trèo cây !
Đồng ý, mình sẽ không làm thế .
d. Đừng chạy xuống bậc thang !
Đồng ý, mình sẽ không làm thế .
3. Let’s talk (cùng nói)
Ask and answer questions about accidents at home and give advice. ( Hỏi và vấn đáp những câu hỏi về những tai nạn đáng tiếc trong nhà và đưa ra lời khuyên. )
– What are you doing ?
I want to cut the bread .
Don’t play with knife. You may cut yourself .
OK, I won’t .
– What are you doing ?
I want to ride a bike .
Don t ride too fast. You may fall off the bike .
OK, I won’t .
Hướng dẫn dịch:
– Bạn đang làm gì thế ?
Mình muốn cắt bánh mì .
Đừng nghịch dao. Bạn có thế bị đứt tay đó .
Đồng ý, mình sẽ không làm thế
– Bạn đang làm gì thế ?
Mình muốn đạp xe .
Đừng đạp xe quá nhanh. Bạn hoàn toàn có thể bị ngã khỏi xe đạp điện đó .
Đồng ý, mình sẽ không làm thế .
4. Listen and tick. (Nghe và điền vào chỗ trống)
Bài nghe:
1. b | 2. c | 3. a | 4. b |
1. Mother: What are you doing with the knife, Mary?
Mary: I’m cutting the fruit.
Mother: Don’t play with sharp knife! You may cut yourself!
Mary: OK, I won’t. Mum.
2. Phong: I’m going to run down the stairs.
Tom: Don’t do it!
Phong: Why not?
Tom: It’s dangerous.
Phong: OK.
3. Linda: Hey, Trung. Where are you going?
Trung: I’m riding to the sports centre.
Linda: Don’t ride your bike too fast!
Trung: Don’t worry. I won’t.
4. Mai: What are you doing here, Nam?
Nam: Look. I’m going to climb the tree to pick some apples.
Mai: Don’t climb the tree!
Nam: OK, I won’t.
Hướng dẫn dịch:
1. Mother: Con đang làm gì với con dao thế, Mary?
Mary: Con đang cắt trái cây.
Mother: Đừng đùa với con dao sắc đó. Con có thể bị đứt tay đó!
Mary: Vâng. Thưa mẹ.
2. Phong: Mình đang chạy xuống bậc thang.
Tom: Đừng làm điều đó!
Phong: Tại sao lại không?
Tom: Nó nguy hiểm lắm.
Phong: Ừ.
3. Linda: Này, Trung. Bạn đang đi đâu thế?
Trung: Mình đang đạp xe đến trung tâm thể thao.
Linda: Đừng đạp xe quá nhanh!
Trung: Đừng lo. Mình sẽ không làm thế.
4. Mai: Bạn đang làm gì ở đây thế, Nam?
Nam: Nhìn này. Mình đang trèo cây để hái táo.
Mai: Đừng trèo cây!
Nam: Ừ, mình sẽ không trèo.
5. Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
1. room | 2. cooking | 3. answered | 4. run | 5. won’t |
6. Let’s sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
Don’t do that !
What are you doing ?
I’m going to run down the stairs .
Don’t do that !
It’s dangerous .
Really ? Yes ! OK, I won’t .
What are you doing ?
I’m going to climb that tree over there .
Don’t do that ! It’s dangerous .
Really ? Yes ! OK, I won’t .
What are you doing ?
I’m going to ride my bike down this busy road .
Don’t do that ! It’s dangerous .
Really ? Yes ! OK, I won’t .
Hướng dẫn dịch:
Đừng làm điều đó !
Bạn đang làm gì thế ?
Mình đang chạy xuống bậc thang .
Đừng làm điều đó .
Nguy hiếm lắm
Thật sao ? Ừ ! Mình sẽ không làm .
Bạn đang làm gì thế ?
Mình đang trèo cây ở đằng kia .
Đừng làm điều đó. Nguy hiếm lắm
Thật sao ? Ừ ! Mình sẽ không làm .
Bạn đang làm gì thế ?
Mình đang chạy xe xuống con đường đông người kia .
Đừng làm điều đó. Nguy hiếm lắm
Thật sao ? Ừ ! Mình sẽ không làm .
Tiếng Anh 5 Phần 12 Lesson 2 (trang 14-15)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)
Bài nghe:
a. – Look. What are these children doing, class ?
– They’re looking at the apples on the tree .
b. – What is this boy doing ?
– He’s climbing the apple tree .
c. – Should he do that ?
– No, he shouldn’t .
d. – Why shouldn’t he climb the tree ?
– Because he may fall and break his leg .
Hướng dẫn dịch:
a. – Nhìn vào đây. Các em nhỏ này đang làm gì hả cả lớp ?
– Chúng đang nhìn vào những trái táo trên cây .
b. – Cậu nhóc này đang làm gì ?
– Cậu ấy đang trèo cây táo .
c. – Cậu ấy có nên làm thế không ?
– Không nên .
d. – Tại sao cậu ấy không nên trèo cây ?
– Bởi vì cậu ấy có thế bị ngã gãy chân .
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
Xem thêm: Đuôi Biển Số Xe 79 / TOP #10 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2022 # Top View | https://wincat88.com
Why shouldn’t I ______ ? ( Tại sao tôi không nên _____ ? )
Because you may ____________. ( Bởi vì bạn có thể________. )
a. Why shouldn’t I play with the knife ?
Because you may cut yourself .
b. Why shouldn’t I play with the stove ?
Because you may get a burn .
c. Why shouldn’t I ride too fast ?
Because you mav fall of your bike .
d. Why shouldn’t I run down the stairs ?
Because you mav break your arm .
Hướng dẫn dịch:
a. Tại sao tôi không nên nghịch dao ?
Bởi vì bạn hoàn toàn có thể làm đứt tay bạn .
b. Tại sao tôi không nên nghịch bếp lò ?
Bởi vì bạn có thế bị bỏng .
c. Tại sao tôi không nên lái xe quá nhanh ?
Bởi vì bạn có thế ngã khỏi xe đạp điện .
d. Tại sao tôi không nên chạy xuống cầu thang ?
Bởi vì bạn hoàn toàn có thể làm gãy tay bạn .
3. Let’s talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about why someone shouldn’t do something. ( Hỏi và vấn đáp thắc mắc tại sao ai đó không nên làm điều gì. )
Gợi ý:
– What’s he doing ?
He is playing with matches. He shouldn’t do that !
Why shouldn’t he do that ?
Because he mav start a big fire .
– What’s she doing ?
She is playing with the knife. She shouldn’t do that !
Why shouldn’t she do that ?
Because she may cut herself .
Hướng dẫn dịch:
– Cậu ấy đang làm gì ?
Cậu ấy đang nghịch diêm. Cậu ấy không nên làm điếu đó !
Tại sao cậu ấy không nên làm điều đó ?
Bởi vì cậu ấy hoàn toàn có thể gây ra đám cháy lớn .
– Cô ấy đang làm gì ?
Cô ấy đang nghịch dao. Cô âv không nên làm điều đó !
Tại sao cô ấy không nên làm điều đó ?
Bởi vì cậu ấy hoàn toàn có thể làm đứt tay mình .
4.Listen and complete with one word. (Nghe và điền một từ vào chỗ trống)
Bài nghe:
1. sharp | 2. wall | 3. burn | 4. arm |
1. Mother : You shouldn’t use that knife !
Tony: Why not?
Mother : Because it’s very sharp .
Tony: OK, Mum. Sony.
2. Linda: Hey, Xam. You shouldn’t climb the wall!
Nam: Why not?
Linda: Because you may fall and break your leg.
Nam: OK, I won’t.
3. Peter : You shouldn’t play with the stove, Mai .
Mai: Why not?
Peter: Because you may get a bum.
Mai: Right. Thank you, Peter.
4. Linda: Tom, don’t ride too fast!
Tom: Why not?
Linda: Because you may fall off your bike and break your arm.
Tom: OK. I’ll slow down.
Hướng dẫn dịch:
1. Mother: Con không nên sử dụng con dao đó!
Tony: Tại sao không nên ạ?
Mother: Bởi vì nó rất sắc.
Tony: Vâng, thưa mẹ. Con xin lỗi.
2. Linda: Này Nam. Bạn không nên trèo tường!
Nam: Tại sao không nên?
Linda: Bởi vì bạn có thể ngã và gãy chân.
Nam: Đồng ý. Mình sẽ không.
3. Peter: Bạn không nên nghịch bếp lò, Mai.
Mai: Tại sao không nên?
Peter: Bởi vì bạn có thế bị bỏng.
Mai: Đúng vậy. Cám ơn bạn, Peter.
4. Linda: Tom, đừng đạp xe quá nhanh.
Tom: Tại sao không nên?
Linda: Bởi vì bạn có thể bị ngã khỏi xe và gãy tay đó.
Tom: Đồng ý. Mình sẽ giảm tốc độ xuống.
5. Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
1. knife | 2. Don’t | 3. Why | 4. yourself | 5. see |
Hướng dẫn dịch:
Tom: Bạn đang cầm gì trong tay thế?
Phong: Một con dao.
Tom: Ôi không. Nguy hiểm quá. Đừng nghịch nó!
Phong: Tại sao không nên nghịch nó?
Tom: Bởi vì bạn có thể bị đứt tay.
Phong: Mình có thể nhận ra điều đó rồi. Cám ơm bạn, Tom.
6. Let’s play. (Cùng chơi)
A matching game (Trò chơi ghép chữ)
Play with Matches (Đừng nghịch diêm) | You may (Bạn có thế bị) | Play with Matches (nghịch diêm) | You may (bạn có thể bị) | Get a burn (bị bỏng) | Fall of your bike(ngã khỏi xe đạp) |
Get a bum (bị bỏng) | Don’t (Đừng) | ||||
Ride too fast! (Đạp xe quá nhanh!) | Run down the stairs (chạy xuống cầu thang) | ||||
You may (Bạn có thế bị) | Break your leg (làm gãy chân) |
Tiếng Anh 5 Phần 12 Lesson 3 (trang 16-17)
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Bài nghe:
Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật đúng mực phần lên giọng và xuống giọng .
2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau dó nói to các câu.)
Bài nghe:
1. a | 2. a | 3. b | 4. b |
1. Don’t play with the knife !
2. Don’t climb the wall !
3. Why shouldn’t he ride his motorbike too fast ?
4. Why shouldn’t she play with the stove ?
3. Let’s chant. (Cùng hát)
Bài nghe:
Why shouldn’t he do that ?
Look at Jim .
What’s he doing ?
He’s riding his bike too fast .
Should he ride it too fast ?
No, he shouldn’t .
Why not ?
He may fall off his bike .
Look at Mary .
What’s she doing ?
She’s playing with a cat on the street .
Should she play with the cat ?
No, she shouldn’t .
Why not ?
It may scratch her face .
Hướng dẫn dịch:
Tại sao cậu ấy không nên làm điều đó ?
Nhìn Jim kìa .
Cậu ấy đang làm gì thế ?
Cậu ấy đang lái xe quá nhanh .
Cậu ấy có nên lái xe quá nhanh không ?
Không, cậu ấy không nên .
Tại sao không nên ?
Cậu ấy có thế bị ngã khỏi xe đạp điện .
Nhìn Mary kìa .
Cô ấy đang làm gì thế ?
Cô ấy đang chơi đùa vói con mèo trên đường phố .
Cô ấy có chơi với con mèo không ?
Không, cô ấy không nên .
Tại sao không nên ?
Nó có thế cào xước mặt cô ấy .
4. Read and do the tasks. (Đọc và làm các nhiệm vụ)
1. Circle the best title. ( Khoanh tròn tiêu đề đúng. )
Key : b. Preventing children from failing. ( Ngăn trẻ khỏi ngã )
Hướng dẫn dịch:
Ngã là một dạng tai nạn đáng tiếc thường xảy ra so với trẻ nhỏ ở nhà. Bé trai hoặc bé gái nhà bạn có thế ngã khỏi giưòng hoặc ghế sô-pha. Bé cũng có thế bị ngã xuống cầu thang. Các mẹo sau có thế giúp cho bé nhà bạn bảo đảm an toàn :
– Hãy bảo vệ bé không hề lăn ra khỏi giường ngủ .
– Đảm bảo bé không hề mò hành lang cửa số .
– Đừng để bé lại gần cầu thang .
– Đừng để bé ra ngoài ban công .
2. Tick true ( T ) or false ( F ). ( Đánh dấu giải pháp đúng sai )
l. T | 2. F | 3. T | 4. F | 5. F |
5. Write what may happen. (Viết về việc có thể xảy ra)
1. Tony’s playing with a sharp knife. He may cut himself .
2. Linda’s playing with a neighbour’s cat. It may scratch her face .
3. Quan’s riding his bike too fast. He may fall off the bike .
6. Project (Dự án)
Make a poster about home accidents and how to avoid them. ( Làm một tấm áp phích vẽ những tai nạn đáng tiếc trong mái ấm gia đình và cách phòng tránh chúng. )
Học sinh tự làm .
7. Colour the stars. (Tô màu các ngôi sao)
Now I can … ( Bây giờ em có thế )
• Hói và vấn đáp những câu hỏi về ngăn ngừa những tai nạn đáng tiếc tại nhà .
• Nghe và hiểu những bài nghe về việc ngăn ngừa tai nạn thương tâm tại nhà .
• Đọc và hiểu những bài đọc về ngăn ngừa tai nạn đáng tiếc tại nhà .
• Viết về các tai nạn có thể xảy ra.
Source: https://wincat88.com
Category: BLOG