spot_img
19.1 C
New York
Thứ Bảy, Tháng Sáu 3, 2023

không thể tả được trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Không thể tả được niềm vui thích khi tới thăm một ngôi làng như vầy.

I can’t tell you what a pleasure it is to see a village like this.

OpenSubtitles2018. v3

Không thể tả được sự khổ sở”.

The suffering was indescribable.”

jw2019

Cổ đẹp không thể tả được.

She is too beautiful for words.

OpenSubtitles2018. v3

Wirthlin, “Ân Tứ Không Thể Tả Được,” Liahona, tháng Năm năm 2003, 26.

Wirthlin, “The Unspeakable Gift,” Liahona and Ensign, May 2003, 26.

LDS

Ý nghĩ đó được kèm theo với cảm giác bình an không thể tả được.

The thought was accompanied by an indescribable peace.

LDS

Mỗi chị em đều quý báu không thể tả được và đều được Cha Thiên Thượng biết rõ.

Each of you is precious beyond description and known by our Heavenly Father.

LDS

Thế Chiến II diễn ra ác liệt, để lại cảnh tàn sát và nỗi tuyệt vọng không thể tả được.

World War II raged, bringing indescribable carnage and despair in its wake.

jw2019

Thế là một thời kỳ khốn khổ đầy giết chóc, đói kém, thiếu thốn và đau khổ không thể tả được đã bắt đầu.

This began a miserable period of killings, famine, deprivation, and untold human suffering.

jw2019

Chắc chắn không, khoảnh khắc bạn diễn tả cái gì đó mà không thể diễn tả được, nó không còn là sự thật.

Surely not, for the moment you describe something which is indescribable, it ceases to be the real.

Literature

Tôi không thể diễn tả được.

Well, I can’t prescribe myself, can I?

OpenSubtitles2018. v3

Tôi nói với họ rằng kẹo của cô ngon không thể diễn tả được.

I told them your candy was absolutely indescribable.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi không thể diễn tả được cảm xúc của mình.

I cannot describe how I felt.

jw2019

Khói đen tuôn ra mọi nơi và cảnh tượng này không thể miêu tả được.

The scene was indescribable, with black smoke everywhere.

jw2019

Mãi cho đến ngày nay, tôi không thể diễn tả được cảm giác của tôi lúc đó.

Until this day, I cannot describe the feelings I had at that moment.

jw2019

Từ ngữ không thể diễn tả được.

Words cannot describe.

OpenSubtitles2018. v3

Cái không thể diễn tả được có thể đặt vào những từ ngữ hay sao?

Can the indescribable be put in words?

Literature

Không thể đo lường đượckhông luôn luôn có thể diễn tả nó cho người khác hiểu được.

You cannot measure it, and you cannot always describe it to others convincingly.

jw2019

Tôi đã đau lòng khi thấy cảnh đổ nát trên truyền hình, và không thể miêu tả được cảm xúc khi chứng kiến tận mắt.

It had been hard enough to look at the devastation on TV; I cannot describe how I felt seeing it firsthand.

jw2019

Gần như không thể tưởng tượng nổi có một ai có thể sống sót qua những ngày tháng đói khát và thống khổ không thể diễn tả được.

That any survived the days and weeks and months of starvation and indescribable suffering is almost beyond belief.

LDS

Tuy nhiên, nhiều trường hợp hoạt động giao cảm và đối giao cảm sẽ không thể diễn tả được tình huống “chiến đấu” hoặc “nghỉ ngơi”.

However, many instances of sympathetic and parasympathetic activity cannot be ascribed to “fight” or “rest” situations.

WikiMatrix

Nguồn an ủi âm nhạc đã cho tôi là không thể tả được, và đó cũng thực sự là một kinh nghiệm mở mắt cho tôi, và hoàn toàn thay đổi quan niệm của tôi về cuộc sống và giải phóng tôi khỏi áp lực trở thành một nghệ sĩ vĩ cầm tài danh.

The comfort the music gave me was just indescribable, and it was a real eye- opening experience for me too, and it totally changed my perspective on life and set me free from the pressure of becoming a successful violinist.

QED

Ông cũng được miêu tảkhông thể nói được một từ tiếng Pháp nào.

They noted he could not speak a word of French.

WikiMatrix

Vào cái tuổi ấy rõ ràng rằng tôi sẽ không thể diễn tả hết được như vậy nhưng tôi nói rằng tôi không được vui.

At that age, obviously, I couldn’t express it that way, but I told her I didn’t feel right .

QED

Paul Erdos thì biểu lộ quan điểm của mình về sự không thể diễn tả được của toán học khi ông nói rằng “Tại sao các con số lại mang một vẻ đẹp?

Paul Erdős expressed his views on the ineffability of mathematics when he said, ” Why are numbers beautiful ?

WikiMatrix

Tôi không thể nào diễn tảđược nữa—mà chỉ có thể lắng nghe mà thôi.”

I can’t talk about it—just listen to it.

WikiMatrix

Source: https://wincat88.com
Category: BLOG

Đánh giá post
spot_img

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ

ĐƯỢC XEM NHIỀU