Chúng ta có thể quên mang máy ảnh kĩ thuật số nhưng hiếm ai quên mang theo điện thoại.
We may not remember to bring our digital cameras with us wherever we go, but very few of us forget our phones.
ted2019
Hiện nay một chiếc như thế này có nhiệm vụ mang một số công cụ hữu ích, như một máy quay video hoặc một máy ảnh kĩ thuật số.
Now a drone like this is meant to carry a useful payload, such as a video camera or a photographic camera.
ted2019
Ở dạng này, lượng trí thông minh của máy tính được đánh giá khi tạo ra một hình ảnh kĩ thuật số.
In this format, the amount of computer intelligence used is assessed when creating a digital image.
WikiMatrix
Có một chuỗi tới 35 hình ảnh trên mỗi trang được chụp lại cách này, sử dụng máy ảnh kĩ thuật số công suất lớn có cả ống kính được làm từ thạch anh.
Up to 35 images per sequence per leaf are imaged this way using a high-powered digital camera equipped with a lens which is made out of quartz.
ted2019
Khi bạn lên trang Amazon và tìm máy ảnh kĩ thuật số hay thứ gì đó tương tự, bạn ở đó, khi đang lên trang web, với 5,000 người khác, nhưng bạn không thể nói chuyện với họ.
When you’re on Amazon.com and you’re looking for digital cameras or whatever, you’re on there right now, when you’re on the site, with like 5,000 other people, but you can’t talk to them.
ted2019
Theo cảnh sát, quản lý cũ họ Lee đã gửi 16 bức ảnh của Han Hyo Joo và bạn trai cũ của cô ấy từ máy ảnh kĩ thuật số của Hyo Joo đến điện thoại của ông ta một cách trái phép.
According to the police, the ex-manager surnamed Lee illegally transferred 16 photos of Han and her ex-boyfriend from her digital camera to his mobile phone.
WikiMatrix
Một bức ảnh X-quang của một bệnh nhân không phải là một bức ảnh mô phỏng bằng máy tính, kể cả trường hợp các tia X đã được kĩ thuật số hoá.
A single patient X-ray is not a computer generated image, even if digitized.
WikiMatrix
Máy ảnh kĩ thuật số Máy in ảnh Máy chơi CD xe Đầu đĩa DVD Hệ thống định vị xe ô tô Hệ thống hiển thị kính lái Động cơ Mabuchi được chỉ định bằng mã loại bảy chữ số, tiếp theo là ba đến sáu chữ số chỉ định các thông số kỹ thuật cuộn dây phần ứng.
Digital cameras Photo printers Car CD players DVD players Car navigation systems Heads-up displays Mabuchi motors are designated by a seven-digit type code, followed by three to six digits designating the armature winding specifications.
WikiMatrix
Chiếc Mazda MPV đời 1993 đỏ của cô được tìm thấy ở bãi đỗ xe Chateau Victoria với gần như toàn bộ tư trang của cô, trong đó có cả hộ chiếc, thẻ thư viện, máy ảnh kĩ thuật số, quần áo, một chiếc gối, đồ trang điểm, laptop cá nhân của cô, và một cuốn sách mới mượn từ thư viện.
Her red Mazda MPV ’93 van was found in the Chateau Victoria parking lot with almost all her belongings in it, including her passport, library card, digital camera, clothes, a pillow, assorted ornaments, laptop, and recently borrowed library books.
WikiMatrix
Bạn đặt chiếc máy ảnh kĩ thuật số lớn nhất trong lịch sử, dùng công nghệ tương tự như chức năng máy ảnh trong điện thoại của mình hoặc máy ảnh kĩ thuật số bạn có thể mua trên đường High Street, nhưng bây giờ phạm vi này chỉ ngang 5.5 feet, khoảng kích thước của chiếc Volkswagen Beetle, một ảnh chiếm 3 tỉ pixel.
Well, you build the largest digital camera in history, using the same technology you find in the cameras in your cell phone or in the digital cameras you can buy in the High Street, but now at a scale that is five and a half feet across, about the size of a Volkswagen Beetle, where one image is three billion pixels.
ted2019
Nó là biến thể được phân biệt bằng thiết bị thu TV kĩ thuật số; một số tính năng khác bao gồm thẻ nhớ 2 GB MicroSD, hỗ trợ đa chạm, và máy ảnh 3.15 Mpix.
That model is differentiated by a digital TV receiver; other features different are an included 2 GB MicroSD card, multitouch support, and a 3.15 Megapixel camera.
WikiMatrix
Ống kính có hệ số zoom 4,82x, sử dụng ngàm EF hoạt động trên tất cả các máy ảnh cơ và kĩ thuật số dòng EOS có hỗ trợ ống này.
The lens has a 4.82x zoom range and is based on the EF Lens Mount and works with all film and digital EOS cameras that support this mount.
WikiMatrix
Vì chúng ta có một triệu triệu tai, mắt, và những cú chạm, thông qua hình ảnh kĩ thuật số và máy ảnh của chúng ta.
So we have a trillion eyes, and ears, and touches, through all our digital photographs and cameras.
ted2019
Hầu hết các hiệu ứng hình ảnh đã sử dụng kĩ thuật quay phim điều khiển chuyển động kỹ thuật số tiên phong được phát triển bởi John Dykstra và nhóm của ông, tạo ra ảo giác về kích thước bằng cách sử dụng các mô hình nhỏ và máy ảnh di chuyển chậm.
Most of the visual effects used pioneering digital motion control photography developed by John Dykstra and his team, which created the illusion of size by employing small models and slowly moving cameras.
WikiMatrix
Giống như những thương hiệu điện thoại khác ở Hàn Quốc, họ cung cấp công nghệ như máy ảnh, truy cập internet, và TV kĩ thuật số thông qua Digital Multimedia Broadcasting.
Like other mobile phone brands in South Korea, they provide technology such as cameras, internet access, and digital TV through Digital Multimedia Broadcasting.
WikiMatrix
Ứng dụng máy ảnh cũng được thiết kế lại với nhiều tính năng máy ảnh mới, bao gồm hỗ trợ flash, zoom kĩ thuật số, chế độ cảnh, cân bằng trắng, hiệu ứng màu và tập trung vĩ mô.
The camera app was also redesigned with numerous new camera features, including flash support, digital zoom, scene mode, white balance, color effect and macro focus.
WikiMatrix
Thông số kĩ thuật của Galaxy S III Mini gồm màn hình Super AMOLED 4-inch, bộ xử lý hai nhân tốc độ 1 GHz với bộ nhớ RAM 1 GB, máy ảnh trước 5-megapixel cùng máy ảnh sau VGA để gọi video hay chụp ảnh selfie.
The Galaxy S III Mini technological specifications include a 4-inch Super AMOLED display, a dual-core processor running at 1 GHz with 1 GB of RAM, a 5-megapixel rear camera, and a front-facing VGA camera for video calls or selfies.
WikiMatrix
Source: https://wincat88.com
Category: BLOG