spot_img
19.6 C
New York
Thứ Bảy, Tháng Sáu 3, 2023

máy bay trực thăng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tôi đã tới đó ngày thứ hai bằng máy bay trực thăng.

I arrived the second day, by helicopter.

Literature

Ông ấy phải đi sắm máy bay trực thăng.

He’s going helicopter shopping.

OpenSubtitles2018. v3

V-10 – Nguyên mẫu của máy bay trực thăng Mil Mi-10.

V-10 Prototypes of the Mil Mi-10 helicopter.

WikiMatrix

Chúng tôi chụp hình này cạnh máy bay trực thăng.

We took this photo next to the helicopter.

QED

Sân bay này chủ yếu phục vụ máy bay trực thăng đến thành phố.

The airport is mostly used for domestic aircraft to the city.

WikiMatrix

Máy bay trực thăng đôi khi cũng được sử dụng trong các trường hợp cấp cứu.

Helicopters are sometimes used in medical emergencies.

WikiMatrix

Máy bay trực thăngmáy bay lớn đầy rẫy khắp nơi

Helicopters and planes are swarming all around.

OpenSubtitles2018. v3

Nó sẽ là máy bay trực thăng lớn nhất và nặng nhất của quân đội Hoa Kỳ.

It will be the largest and heaviest helicopter in the U.S. military.

WikiMatrix

Nhận ra mình bị lừa vào tròng, chúng chạy lại phía các máy bay trực thăng.

Realizing they had been lured into a trap, they sprinted back toward the helicopters.

WikiMatrix

Mi-28N/MMW Havoc – Máy bay trực thăng chiến đấu mọi thời tiết, ngày và đêm.

Mi-28N/MMW Havoc All weather daynight version.

WikiMatrix

Chính phủ điều xe tăng, máy bay trực thăng và bộ binh đến hỗ trợ cảnh sát.

The government brought in tanks, helicopters, and infantrymen to support the police.

WikiMatrix

Tướng Massoud chết trên máy bay trực thăng khi được chở đến bệnh viện cấp cứu.

Commander Massoud died in a helicopter that was taking him to a hospital.

WikiMatrix

Cứ như là hàng tỉ tỉ máy bay trực thăng.

It’s like billions and billions of helicopters.

OpenSubtitles2018. v3

Mi-4PL (NATO – Hound-B) Máy bay trực thăng chống ngầm.

Mi-4PL (NATO – Hound-B) Anti-submarine warfare helicopter.

WikiMatrix

Gắn V.X. lên máy bay trực thăng. Đem theo 4 con tin và di tản.

Load the V.X. into the choppers, take four hostages and evacuate.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy gọi cho máy bay trực thăng!

Call down a chopper.

OpenSubtitles2018. v3

Hai máy bay trực thăng Alouette của Pháp được không quân Lào mua lại vào năm 1960.

Two French Alouette helicopters were purchased for the Lao air force in 1960.

WikiMatrix

Năm 1993, Bell bắt đầu phát triển một máy bay trực thăng hạng nhẹ thay thế cho dòng Model 206.

In 1993, Bell began the development of the New Light Aircraft as a replacement for its Model 206 series.

WikiMatrix

Máy bay trực thăng vũ trang là loại trực thăng quân sự được trang bị vũ khí quân sự.

An armed helicopter is a military helicopter equipped with aircraft ordnance.

WikiMatrix

Alia đã chết trong một vụ tai nạn máy bay trực thăng ở Amman, Jordan vào ngày 09 tháng 02 năm 1977.

Alia died in a helicopter crash in Amman, Jordan on 9 February 1977.

WikiMatrix

Một quan sát được báo cáo vào năm 1957 nhìn từ máy bay trực thăng không thể được kiểm chứng.

A 1957 sighting from a helicopter could not be confirmed on the ground.

WikiMatrix

Một số người vũ trang bịt mặt xông vào và đưa cả nhóm đến một máy bay trực thăng.

Masked armed men then rush in and take the rest of the group to a helicopter.

WikiMatrix

Năm 1955, máy bay trực thăng đầu tiên của Cessna, Cessna CH-1 được giới thiệu và được chứng nhận bởi FAA.

Cessna’s first helicopter, the Cessna CH-1, received FAA type certification, in 1955.

WikiMatrix

Chúng tôi nhìn về phía chân trời và thấy các máy bay trực thăng đang tiến về phía chúng tôi.

We looked up at the horizon and all you could see were helicopters all heading toward us.

OpenSubtitles2018. v3

Nhiều chiếc có khả năng mang theo một máy bay trực thăng chống tàu ngầm cỡ trung và cỡ nhỏ.

Many can accommodate a small or medium antisubmarine warfare helicopter.

WikiMatrix

Source: https://wincat88.com
Category: BLOG

Đánh giá post
spot_img

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ

ĐƯỢC XEM NHIỀU