Harry bảo cậu rất giỏi môn khoa học.
Harry says you’re a science whiz.
OpenSubtitles2018. v3
Sau đó, hoạt động giảng dạy các môn khoa học đã được chuyển về Orsay.
Later some of the teaching activity of the Faculty of Sciences in Paris was transferred to Orsay.
WikiMatrix
Môn Khoa học Suy luận.
The Science Of Deduction.
OpenSubtitles2018. v3
Khí hậu học quả là một môn khoa học phức tạp.
Climatology is admittedly a complex science.
jw2019
Thật ra là cô ta khó chơi bằng mấy môn khoa học đới.
See, she’s all hard science, facts.
OpenSubtitles2018. v3
Tuy nhiên cùng lúc các nhà thờ thường biến Thiên chúa giáo thành một “môn khoa học”.
Yet at the same time churches often make Christianity “a matter of course“.
WikiMatrix
Tôi đã dành ra vài năm để nghiên cứu môn khoa học về động cơ con người.
I spent the last couple of years
QED
Và điều tương tự cũng đúng với tất cả các môn khoa học khác.
And the same is true for all the other sciences.
QED
Thầy Jackson là giáo viên môn Khoa học của chúng tôi.
Mr. Jackson is our science teacher.
Tatoeba-2020. 08
Địa lý không có chỗ trong danh sách “bảy môn khoa học nhân văn” thời Trung Cổ.
Geography had no place in the medieval catalogue of the “seven liberal arts.”
Literature
Tôi đâu có môn khoa học ở trường đâu.
I didn’t have science in school.
ted2019
Tôi chú trọng đến sinh học, các môn khoa học sinh vật.
I’m focusing on biology, the biological sciences.
QED
Vậy để nói là đó không phải một môn khoa học.
That is to say, that it’s not a science.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi dạy môn khoa học lớp 8 bốn ngày một tuần.
I teach eighth-grade science four days a week.
ted2019
Bộ môn khoa học xã hội gọi là phản ứng Goshane.
Sociologists refer to it as the gauchais reaction.
OpenSubtitles2018. v3
Katrina kể: “Năm nào mình cũng đạt điểm xuất sắc môn khoa học.
“I always got A’s,” says Katrina.
jw2019
Theo như tôi được biết, tâm lý – vật lý là môn khoa học về khảo sát, đánh giá.
As far as I know, psychophysics is about measuring things .
QED
Công trình nghiên cứu của ông đặt nền tảng cho nhiều bộ môn khoa học hiện đại.
Humboldt’s research laid the foundation in several fields of modern science.
jw2019
Nhiều bộ môn khoa học căn bản được công nhận trong cả nước vì những nghiên cứu xuất sắc.
Several basic science departments are nationally recognized for excellent research.
WikiMatrix
Một chủ đề trung tâm là liệu một môn khoa học có thể bị quy giản về một môn khác hay không.
A central theme is whether one scientific discipline can be reduced to the terms of another.
WikiMatrix
Kinh tế học thực chứng, với tư cách là một môn khoa học quan tâm tới việc phân tích hành vi kinh tế.
Positive economics as science, concerns analysis of economic behavior.
WikiMatrix
Ba mẹ ông muốn ông theo học tôn giáo, nhưng ông đã sớm bị thu hút vào các môn khoa học tự nhiên.
His parents wanted him to study religion, but he was attracted to nature study at an early age.
WikiMatrix
Dinh dưỡng học là môn khoa học nghiên cứu mối quan hệ giữa chế độ ăn, các thành phần sức khỏe và bệnh tật.
Nutrition – studies the relationship between diet and states of health and disease.
WikiMatrix
Một giáo sư về khoa học giới thiệu cô ấy cho tôi để tôi giúp cô về môn khoa học mà cô đang học.
A science professor had referred her to me so Del could get some help with a science course she was taking.
jw2019
— Chúng bây tới đây để học một bộ môn khoa học tinh tế và một nghệ thuật chính xác là chế tạo độc dược.
You are here to learn the subtle science and exact art of potion-making, he began.
Literature
Source: https://wincat88.com
Category: BLOG