spot_img
11 C
New York
Chủ Nhật, Tháng Sáu 4, 2023

‘ngỡ’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” ngỡ “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ ngỡ, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ ngỡ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Ngỡ ngàng.

2. Trông cậu vẫn còn bỡ ngỡ.

3. Em bỡ ngỡ trong mọi chuyện.

4. Và câu trả lời khiến tôi ngỡ ngàng.

5. Người mẹ ngỡ ngàng .

6. Trông cậu vẫn còn bỡ ngỡ

7. Người ta ngỡ ngàng với kết quả.

8. Con cũng ngỡ ngàng như mợ vậy.

9. Nó là một màu tím đẹp ngỡ ngàng.

10. trong sự ngỡ ngàng bỗ lên từ mùi thối

11. Tôi chỉ ngỡ thế nhưng…

12. ♪ Ngỡ ngàng thay điều tôi thấy ♪

13. Ngỡ mình được lang thang ngắm chim non à?

14. Khi nói đến nó, tôi hoàn toàn bỡ ngỡ.

15. Chị ngỡ có vài con lợn chạy vào trong vườn!

16. Có lúc tôi cữ ngỡ anh đã bỏ rơi tôi.

17. Tôi ngỡ mình đã làm đúng mọi thứ.

18. Cháu ngỡ lần này cháu xử được hắn.

19. Nếu người kia ngỡ tình cảm đó là thật thì sao?

20. Cả thế giới đều ngỡ ngàng, và Manchester United cũng thế.

21. Tôi ngỡ đó là chứng khó tiêu.

22. Lắm lúc người ngập ngừng, bỡ ngỡ.

23. Tôi ngỡ tay cự phách phải là anh chứ Penn?

24. Chị Marilou nói: “Chúng tôi rất ngỡ ngàng.

25. Tôi cứ ngỡ chúng tôi có điều gì đó không ổn!”

26. Morgan chứng kiến việc Rick vừa làm với ánh mắt ngỡ ngàng.

27. Tôi cứ ngỡ chỉ có tôi là kẻ hèn mọn chứ.

28. Chúng tôi ngỡ ông ta đã chế tạo được một máy bay do thám

29. Từ những ngày còn là cô học sinh lớp một bỡ ngỡ

30. Thằng bé cứ ngỡ được đến hội trại Không gian.

31. Tôi biết, đây là cuộc nói chuyện đầy bỡ ngỡ.

32. Chúng tôi vẫn còn bỡ ngỡ với đường lối của đất nước người.

33. Và khi ta buồn chán ngỡ như cuộc đời mất hết,

34. Các phụ nữ ngỡ ngàng khi thấy nơi chôn Chúa Giê-su trống rỗng!

35. Là một thôn nữ, tôi quá ngỡ ngàng trước người dân thành phố Paris.

36. Rất nhiều tòa nhà đẹp đến ngỡ ngàng, và sử dụng năng lượng cực kỳ hữu hiệu.

37. Sau khi trở về, Pedro ngỡ ngàng trước sự thật phũ phàng.

38. Tôi cứ ngỡ mình chỉ vừa uống 3 xị Tequila rồi thiếp đi 1 giấc.

39. Tôi ngỡ bà sống luôn tại đây, cùng với những cái muỗng kia.

40. Kam Waen trở nên yêu thích Somdet Chao Phraya ngỡ ngàng của Nak.

41. ” Từ trước đến giờ tôi cứ ngỡ mình như một kẻ lang thang giữa sa mạc… “

42. Vẻ đẹp từ màu sắc, hương vị, và xúc giác mà chúng mang lại khiến chúng ta ngỡ ngàng.

43. Nghe thấy vậy, Rosita ngỡ ngàng và yêu cầu có được một lời giải thích.

44. Khi gặp Jack, nàng ngỡ ngàng nhận ra hình dáng quen thuộc của người yêu.

45. Nhưng khi tôi đặt câu hỏi với hai linh mục Công giáo, câu trả lời của họ làm tôi ngỡ ngàng.

46. Ông đã làm cho tôi ngỡ ngàng chua xót, khi vô tình hát lại bài hát ngày xưa.

47. Mới quen Mike chỉ vỏn vẹn hai tháng mà Heather ngỡ như họ đã biết nhau từ thuở nào.

48. Trẻ em có thể bị tổn thương sâu xa vì ngỡ là người cha thiếu quan tâm đến chúng.

49. Nhiều bố mẹ, nhất là các bà mẹ ngỡ ngàng nhận ra tình yêu thương vô bờ bến đó .

50. Điều đó làm tôi hết mực ngỡ ngàng đây chính là những người không biết trải qua bao nhiêu cay đắng.

Source: https://wincat88.com
Category: BLOG

Đánh giá post
spot_img

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ

ĐƯỢC XEM NHIỀU