spot_img
19.1 C
New York
Thứ Bảy, Tháng Sáu 3, 2023

có ích cho xã hội trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúng tin việc mình đang làm có ích cho xã hội vì đã giết bớt tội phạm.

They believe they’re doing good for the society by ridding the world of criminals .

QED

Giao nó việc gì đó có ích cho xã hội một chút như lái máy cày chẳng hạn.

I’m gonna give it something socially responsible to do… like drive a combine.

OpenSubtitles2018. v3

nếu là vì cháu làm điều gì đó có ích cho xã hội… thì cháu sẽ rất vui.

If it had been, you know, something that were to benefit the community… or something like that, I’d love it.

OpenSubtitles2018. v3

Điều này không hẳn có ích cho xã hội, nhưng đó là điều cá nhân và gia đình đang chọn lựa.

It’s not necessarily good for the society, but it’s what the individual and the family are choosing.

ted2019

Việc làm thỏa mãn ước muốn của con người là trở thành người có ích cho xã hội mục đích trong đời sống.

Work satisfies the human desire to be a productive member of society and to have a purpose in life.

jw2019

Con sẽ nghe lời bố con sẽ cố gắng học không chửi bậy không đánh nhau rồi con sẽ thành một người có ích cho xã hội.

I’ll listen to you I’ll study hard I won’t bullshit I won’t fight and one day I’ll be a really useful person.

OpenSubtitles2018. v3

Chủ tịch của Mặt trận nói rằng mối quan hệ giữa Việt Nam đã được cải thiện đáng kể, và rằng Hội Thánh Việt Nam đã tham gia vào rất nhiều hoạt động có ích cho xã hội Việt Nam.

The President of the Front stated that relations between Viet Nam and the Holy See had greatly improved, and that the church in Viet Nam was engaging in many activities that benefited Vietnamese society.

WikiMatrix

Briony, bây giờ đã 18 tuổi, cô tham gia vào quân y nơi Cecilia đã từng làm việc tại bệnh viện St.Thomas ở London vì cô muốn làm việc có ích cho xã hội sau khi từ bỏ một lời mời đến học tại Cambridge.

Briony, now 18, has chosen to join Cecilia’s old nursing unit at St Thomas’ Hospital in London rather than go to the University of Cambridge, because she wants to be of “practical use to society“.

WikiMatrix

Nó tiêu diệt biết bao sinh mạng đáng lẽ có ích cho xã hội trong những năm tiếp theo, nó hủy diệt niềm tin, làm đổi thay tư tưởng, và để lại những vết thương vỡ mộng không thể chữa lành, nó tạo thành hố sâu ngăn cách về thể chất cũng như về tâm lý giữa hai kỷ nguyên”.

“In wiping out so many lives which would have been operative on the years that followed, in destroying beliefs, changing ideas, and leaving incurable wounds of disillusion, it created a physical as well as psychological gulf between two epochs.”

jw2019

Vì Nhân-chứng Giê-hô-va không tham gia vào chính trị nên họ cũng thường bị buộc tội là những người không có ích lợi gì cho xã hội.

Because Jehovah’s Witnesses refrain from participating in politics, they too are often accused of being deadwood in human society.

jw2019

Động lực khác là muốn trở thành người có ích chứ không làm gánh nặng cho xã hội.

Add to this the noble desire to be a blessing to the community rather than a burden.

jw2019

Viên cai tù nói: “Một sự chọn lựa dẫn đến cách cư xử tốt hơn đối với mọi người rất quan trọng về mặt xã hội, nên được hoan nghênh, vì nó có ích cho cả nhà tù lẫn xã hội”.

The prison warden there said: “The social importance of a choice that leads to better behavior toward all should be encouraged, both for the benefit of the prison community and for all society.”

jw2019

Ông gần đây cho phép thành lập quỹ phát triển xã hội tập trungnhững gì có ích cho đất nước, và nhìn vào cách thức chúng đánh giá nó.

He recently authorized the creation of a Social Innovation Fund to focus on what works in this country, and look at how we can scale it.

ted2019

Thuế ô nhiễm nhằm giảm ô nhiễm đến mức “tối ưu” xã hội có thể thiết lập một mức mà ô nhiễm chỉ thể xảy ra nếu lợi ích cho xã hội (như, dưới dạng sản xuất nhiều hơn) vượt quá chi phí.

A pollution tax that reduces pollution to the socially “optimal” level would be set at such a level that pollution occurs only if the benefits to society (for example, in form of greater production) exceeds the costs.

WikiMatrix

Thứ hai, trở thành người có ích cho xã hội.

Second, be a person that society needs .

QED

“Kinh Thánh cho tôi sức mạnh để ngưng dùng, bán ma túy và trở thành công dân có ích cho xã hội

“The Bible empowered me to stop using and selling drugs and become a productive member of society

jw2019

Kinh Thánh cho tôi sức mạnh để ngưng dùng, bán ma túy và trở thành công dân có ích cho xã hội.

The Bible empowered me to stop using and selling drugs and become a productive member of society.

jw2019

Điều gì khiến một tội phạm bị quan tòa cho rằng không thể cải tạo, lại trở thành công dân có ích cho xã hội?

And what enabled a criminal described by a judge as being beyond reform to become a productive member of society?

jw2019

Ta đã làm nhiều việc có ích cho xã hội… cho dù ta có giải được phương trình trước khi thầy xuống mộ hay không.

We’ve done well for the world here… whether or not we crack the equation before I kick the bucket.

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, điều gì khác ngoài các nguyên tắc ấy đã giúp ích hay sẽ giúp ích cho xã hội chăng?

However, what else has worked or will work?

jw2019

một số động cơ cho các công trình xanh, bao gồm những lợi ích môi trường, kinh tế và xã hội.

There are a number of motives for building green, including environmental, economic, and social benefits.

WikiMatrix

Nhiều mạng xã hội cung cấp các tiện ích và nút thể nhúng cho phép người dùng dễ dàng chia sẻ nội dung từ web hoặc từ ứng dụng.

Many social networks provide embeddable buttons and widgets that allow users to easily share content from the web or from an app .

support.google

Cô đã chỉ ra rằng vốn giới tính là quan trọng trong các lĩnh vực truyền thông, chính trị, quảng cáo, thể thao, nghệ thuật, và trong tương tác xã hội hàng ngày, bao gồm sáu yếu tố: Vẻ đẹp Hấp dẫn giới tính Hấp dẫn xã hội Sự hoạt bát và tràn đầy năng lượng Sự phô diễn Khả năng tình dục Lý thuyết vốn giới tính của Catherine Hakim lập luận rằng vốn giới tính là tài sản cá nhân thứ tư quan trọng, cùng với vốn kinh tế, vốn văn hóa/con người và vốn xã hội; vốn giới tính đó ngày càng quan trọng trong các xã hội hiện đại phong phú, phụ nữ thường vốn giới tính nhiều hơn nam giới, và vốn giới tính này các lợi ích và đặc quyền xã hội có lợi cho nữ giới.

Her research suggests that erotic capital is important in the fields of media, politics, advertising, sports, the arts, and in everyday social interaction, and consists of six elements: Beauty Sexual attractiveness Social attractiveness Vivaciousness and energy Presentation Sexuality Catherine Hakim’s theory of erotic capital argues that erotic capital is an important fourth personal asset, alongside economic capital, cultural/human capital and social capital; that erotic capital is increasingly important in affluent modern societies; that women generally have more erotic capital than men, and that erotic capital has social benefits and privileges that benefit the female gender.

WikiMatrix

Lợi ích của việc tích hợp theo chiều ngang cho cả doanh nghiệp và xã hội có thể bao gồm các nền kinh tế quy mô và nền kinh tế của phạm vi.

Benefits of horizontal integration to both the firm and society may include economies of scale and economies of scope.

WikiMatrix

Source: https://wincat88.com
Category: BLOG

Đánh giá post
spot_img

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ

ĐƯỢC XEM NHIỀU