spot_img
19.1 C
New York
Thứ Bảy, Tháng Sáu 3, 2023

nhu cầu giải trí trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đáp ứng nhu cầu giải trí bằng những cách lành mạnh

Fulfilling Recreational Needs in Wholesome Ways

jw2019

Khi xuất hiện nhu cầu giải trí, con người bị thôi thúc hành động để thỏa mãn nhu cầu đó.

While traveling, they are overcome with the urge to do the right thing.

WikiMatrix

Một người du lịch trong tưởng tượng không có nhu cầu ăn hay ngủ hay giải trí.

A mental traveller hasn’t the need to eat or sleep… or entertain.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi nhận thấy rằng việc giải trínhu cầu rất lớn… ở các sòng bài.

We figure that entertainment would draw gamblers to the casino.

OpenSubtitles2018. v3

Do đó trong khi chu cấp cho vợ con những nhu cầu về vật chất, tình cảm và giải trí, một người giám thị cũng nên chăm lo cho họ về thiêng liêng.

(Proverbs 24:27) So while providing for the material, emotional, and recreational needs of his wife and children, an overseer should also build them up spiritually.

jw2019

Để phục vụ nhu cầu giải trí, một câu lạc bộ, rạp chiếu phim, phòng tắm cộng đồng, hồ bơi, khu vườn trên tầng mái, cửa hàng và phòng chơi pachinko được xây dựng cho các thợ mỏ và gia đình của họ.

For entertainment, a clubhouse, cinema, communal bath, swimming pool, rooftop gardens, shops, and a pachinko parlour were built for the miners and their families.

WikiMatrix

Dù cùng nhau đi du lịch, làm công việc nhà, hay giải trí, bạn có thể tìm ra nhiều cơ hội để săn sóc nhu cầu thiêng liêng cho con cái.

Whether traveling together, doing chores together, or relaxing together, you may find opportunities to provide for your children’s spiritual needs.

jw2019

Quy giảm về một nhân vật phụ, hình ảnh hư cấu mới về Napoléon không còn là một nhân vật lịch sử thế giới mà là một nhân vật gần gũi hơn, phỏng theo những nhu cầu của mỗi cá nhân và được tiếp nhận như sự giải trí đại chúng.

Reduced to a minor character, the new fictional Napoleon became not a world historical figure but an intimate one, fashioned by individuals’ needs and consumed as popular entertainment.

WikiMatrix

Chúng tôi sẽ thích ứng với nhu cầu của khán giả nhưng DNA của chúng tôi đang cung cấp thông tin và giải trí cho những người thuộc thế hệ của chúng ta (của tôi)”, Pamela nói với Camerounweb.

We will adapt to the needs of our audience but our DNA is providing info and entertainment to people of our (my) generation”, Pamela told Camerounweb.

WikiMatrix

” Chúng tôi muốn mang đến cho bạn một nơi để có thể mua thiết bị Nexus đáp ứng tốt nhu cầu giải trí số của bạn “, Andy Rubin, phó chủ tịch cấp cao bộ phận nội dung số và di động của Google, cho biết hồi tháng Tư, sau khi công ty bắt đầu trực tiếp bán ra điện thoại Galaxy Nexus .

” We want to give you a place to purchase Nexus devices that work really well with your digital entertainment, ” Andy Rubin, Google ‘s senior vice president of mobile and digital content, said back in April, after the company started selling the Galaxy Nexus phone directly .

EVBNews

Dù biết mình có nhu cầu cần được giải trí nhưng chúng ta muốn chỉ giải trí cách lành mạnh.

We appreciate the need for some recreation but want to limit our entertainment to what is morally sound.

jw2019

Một tầng lớp trung lưu mới nổi hoặc giai cấp tư sản kích thích nhu cầu đối với hàng hóa xa xỉ và hành động mua sắm được coi là một trò tiêu khiển hay một hình thức giải trí thú vị.

An emergent middle class or bourgeosie stimulated demand for luxury goods and the act of shopping came to be seen as a pleasurable pastime or form of entertainment.

WikiMatrix

Giống như tất cả chúng ta, trẻ con cần biết rằng việc giải trí—dù bằng máy tính, TV, hoặc bất cứ một phương tiện truyền thông đại chúng nào khác—cũng không thể đáp ứng được những nhu cầu lớn nhất của mình.

Children, like the rest of us, need to know that our greatest needs can never be filled by entertainment —whether through the computer, TV, or any other medium.

jw2019

Người chủ gia đình có trách nhiệm đáp ứng mọi nhu cầu của gia đình, kể cả sự giải trí.

A family head is responsible to provide for his household’s needs in everything, including recreation.

jw2019

Cục du lịch ước tính nhu cầu cao về tàu thuyền và phương tiện giải trí.

The visitor bureau estimates high demand for boats and recreational vehicles.

OpenSubtitles2018. v3

17 Ma-quỉ không chỉ tìm cách khai thác sở thích giải trí mà cả nhu cầu sức khỏe của chúng ta.

17 Satan tries to exploit not only our desire for entertainment but also our need for health care.

jw2019

Nhiều khu dân cư có đủ loại cơ sở thương mại, nhà hàng và nơi vui chơi giải trí, đáp ứng nhu cầu hàng ngày của cư dân địa phương cũng như phục vụ du khách.

Many neighborhoods feature a mix of businesses, restaurants and venues that cater to both the daily needs of local residents while also serving many visitors and tourists.

WikiMatrix

Nhu cầu về âm nhạc như một loại hình giải trí và như một hoạt động cho những người được đào tạo nghiệp dư tăng lên cùng với sự phát triển của giai cấp Tư sản.

Demand for music as entertainment and as an activity for educated amateurs increased with the emergence of a bourgeois class.

WikiMatrix

Mẫu mục tiêu được chỉnh sửa cho phù hợp để đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp trong các ngành cụ thể (ô tô, giải trí, v.v.).

Goal templates are tailored to meet the needs of businesses within specific industries ( automotive, entertainment, etc. ) .

support.google

Giải trí vui chơi: Công binh Lục quân Hoa Kỳ là cơ quan cung cấp giải trí ngoài trời lớn nhất quốc gia, điều hành hơn 2.500 khu giải trí thuộc 463 dự án (phần lớn là hồ) và cho thuê thêm 1.800 chỗ khác cho các thẩm quyền về công viên địa phương, công viên tiểu bang và khu vui chơi giải trí hoặc tư nhân có nhu cầu.

The Corps of Engineers is the nation’s largest provider of outdoor recreation, operating more than 2,500 recreation areas at 463 projects (mostly lakes) and leasing an additional 1,800 sites to state or local park and recreation authorities or private interests.

WikiMatrix

Nguồn tài nguyên có giá trị như cá và khoáng sản được coi là tài sản chung, đang có nhu cầu cao cho cư dân ven biển để sử dụng sinh hoạt, vui chơi giải trí và phát triển kinh tế.

Valuable resources such as fish and minerals are considered to be common property and are in high demand for coastal dwellers for subsistence use, recreation and economic development.

WikiMatrix

Nhưng khi một người đang trong trạng thái Dòng Chảy thì anh/chị ta bị choán toàn bộ tâm trí vào việc đang làm mà không có sự quyết định một cách có ý thức vào việc đó, buông mất sự thức nhận về tất cả mọi thứ khác: thời gian, con người, giải trí, thậm chí cả những nhu cầu thể lý cơ bản.

However, when one is in the flow state, they are completely engrossed with the one task at hand and, without making the conscious decision to do so, lose awareness of all other things: time, people, distractions, and even basic bodily needs.

WikiMatrix

Việc sáp nhập đã được thực hiện để tạo ra một con ngựa thể thao có thể đáp ứng nhu cầu của một xã hội cơ giới nơi con ngựa đã được sử dụng để giải trí và thể dục thể thao.

The merger was done to create a sport horse that would meet the needs of a mechanized society where horses were used for leisure and sport.

WikiMatrix

BỨC THƯ này từ Oregon, Hoa Kỳ nói về cách mà một số người dùng để ấn định nhu cầu dinh dưỡng, cân nhắc về vấn đề tình cảm, xem xét trí nhớ và giải quyết những câu hỏi về cuộc sống hàng ngày.

THIS letter from Oregon, U.S.A., concerns a practice that some use to determine nutritional needs, weigh emotional issues, assess memories, and resolve questions about daily life.

jw2019

Anh Sébastien, được đề cập ở trên, cho biết: “Trước khi chuyển đến nơi có nhu cầu lớn hơn, tôi và Johanna dành dụm trong hai năm bằng cách cắt giảm chi tiêu trong việc giải trí và không mua sắm những thứ không cần thiết”.

Sébastien, mentioned earlier, relates: “Before moving, Johanna and I saved for two years by cutting down on expenses for entertainment and not making unnecessary purchases.”

jw2019

Source: https://wincat88.com
Category: BLOG

Đánh giá post
spot_img

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ

ĐƯỢC XEM NHIỀU