spot_img
11.2 C
New York
Thứ Hai, Tháng Ba 27, 2023

đám đông trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Sự thâu góp “đám đông” để sống sót

Gathering of a “Great Crowd” for Survival

jw2019

đám đông vô số người cũng giống như vậy.

And so do the great crowd.

jw2019

Một trong các môn đồ tuốt gươm chém một người trong đám đông.

One of the disciples struck a man in the mob with a sword.

jw2019

Một đám đông tới gần một ngàn người say rượu thì thật tồi tệ khi phải tiếp xúc.

“A crowd of near a thousand drunken men is an ugly thing to deal with.

Literature

Những người thuộc đám đông nhận được ân phước đặc biệt nào?

How are those of the great crowd highly privileged?

jw2019

Trước ngôi ngài cao quý, đám đông mừng rỡ đàn hát cùng nhau.

Join the mighty crowd, And sing aloud before the Lord.

jw2019

Đám đông vô số người hầu việc trong sân nào?

▪ In which courtyard does the great crowd serve?

jw2019

Vị trí của bệ cho phép người ta lên đó để nói với đám đông.

The position of this stand allowed it to be used to address the populace.

jw2019

Một đám đông bị chia rẽ như thế sẽ không nguy hiểm lắm.

A mob thus divided would not be nearly so dangerous.

jw2019

Vậy đám đông “vô-số người” gồm những người ra khỏi, hoặc sống sót qua, cơn đại nạn.

So thegreat crowd” is composed of those who come out of, or survive, the great tribulation.

jw2019

□ Trong thời kỳ Một Ngàn Năm đám đông lớn có thể tham gia trong các đặc ân nào?

□ During the Millennium, in what privileges may the great crowd share?

jw2019

Thưa, thì tới giờ ăn, tôi cứ đi theo đám đông.

I guess I just followed the crowd.

OpenSubtitles2018. v3

Cả đám đông như hóa điên!

The crowds went wild!

OpenSubtitles2018. v3

Ngay trước đám đông.

In front of a crowd, baby.

OpenSubtitles2018. v3

Trước đám đông, bà nói thật về căn bệnh của mình cũng như việc vừa được chữa lành.

In front of all, she tells the truth about her illness and that she has just been cured.

jw2019

Vì rất muốn giết ngài, đám đông la lên: “Hắn phải chết”.—Giăng 19:1-7.

With murder in their hearts, the people cry out: “He ought to die.” —John 19:1-7.

jw2019

Đám đông rất lớn!

The huge multitude!

QED

13 Khải-huyền 7:9-15 gợi chú ý đến những yếu tố khiến đám đông được bảo toàn.

13 Revelation 7:9-15 draws attention to factors that lead to the preservation of the great crowd.

jw2019

6 Lời miêu tả “đám đông” ghi nơi Khải-huyền 7:9-15 cho biết thêm những chi tiết quan trọng khác.

6 The description of thegreat crowd” as found at Revelation 7:9-15 adds further important details.

jw2019

Thế nhưng đám đông dân chúng đòi hành quyết người đó.

The crowd, though, demands his execution.

jw2019

Có thể chúng ta sẽ yêu cầu biểu quyết — chúng ta dùng sức mạnh đám đông.

Maybe we take a vote — we crowdsource .

QED

Nó sẽ rất táo bạo và thu hút đám đông.

It would be innovative and draw the crowds.

OpenSubtitles2018. v3

Và thứ đầu tiến cần đến là… một đám đông, một nhóm người có cùng một sở thích.

And the first thing you need is… a crowd, a group of people who share a common interest.

QED

“Một đám đông” được dạy dỗ trong đường lối của Đức Chúa Trời

“A Great Crowd” Instructed in God’s Ways

jw2019

Hãy giải thích làm sao nhu cầu thiêng liêng của đám đông “vô-số người” được chăm sóc.

Explain how the spiritual needs of the “great crowd” have been cared for.

jw2019

Source: https://wincat88.com
Category: BLOG

Đánh giá post
spot_img

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ

ĐƯỢC XEM NHIỀU