Potassium perchlorate
Tên thường gọi: Potassium perchlorate
Tên gọi khác:
Perchloric acid, potassium salt |
Potassium perchlorate Là Gì?
Kali perchlorate là một loại muối vô cơ có công thức hóa học KClO4. Nó là một chất oxy hóa mạnh với độ hòa tan thấp nhất của perchlorate kim loại kiềm. Kali được sử dụng phổ biến nhất trong pháo sáng và túi khí ô tô [A32609]. Việc sử dụng kali perchlorate như một thành phần trong việc bịt kín các miếng đệm cho hộp đựng thực phẩm đã bị FDA thu hồi sau khi sử dụng bị ngành công nghiệp bỏ rơi [L2365]. Kali perchlorate hoạt động như một chất ức chế cạnh tranh sự hấp thu iốt của tuyến giáp và làm suy giảm việc sản xuất hormone tuyến giáp. Do đó, việc sử dụng kali perchlorate đã được sử dụng rộng rãi cho bệnh cường giáp trong suốt 50 năm qua, đặc biệt là vào cuối những năm 1950 và đầu những năm 1960 [A32609]. Việc sử dụng kali perchlorate trong điều trị rối loạn tuyến giáp đã chấm dứt do nguy cơ cao mắc bệnh thiếu máu bất sản và hội chứng thận hư [L2364].
Chỉ Định Của Potassium perchlorate
Không có chỉ định điều trị hiện tại được FDA hoặc EMA phê duyệt.
Dược Lực Học (Cơ chế tác động)
Kali perchlorate ức chế vận chuyển iodide tuyến giáp. Việc sử dụng lâm sàng kali perchlorate trong cường giáp, như bệnh Graves và suy giáp do amiodarone, đã được nghiên cứu trong nhiều nghiên cứu. Rối loạn chức năng tuyến giáp xảy ra ở khoảng 15-20% bệnh nhân dùng liệu pháp amiodarone dài hạn [A32610]. Ở những bệnh nhân bị suy giáp do amiodarone, sử dụng kali perchlorate trong thời gian ngắn dẫn đến sự phục hồi của euthyroidism ở hầu hết các bệnh nhân [A32612]. Euthyroidism được thúc đẩy bởi kali perchlorate không tồn tại trừ khi điều trị bằng amiodarone được rút lại [A32610].
Dược Động Học
Thyroxine (T4) và tri-iodothyronine (T3) là các hormone tuyến giáp chính, hay iodothyronine, được tổng hợp và giải phóng khỏi tuyến giáp. Iốt đóng vai trò thiết yếu trong quá trình tổng hợp các hormone này. Thông qua bộ điều phối natri-iodide (NIS), là một protein nằm trên màng đáy của tế bào nang tuyến giáp, iốt được vận chuyển từ máu vào tuyến giáp nơi nó bị oxy hóa thành [A32611]. Perchlorate (ClO4−) là anion phân ly của kali perchlorate có tác dụng ức chế sự hấp thu iodide của tuyến giáp ở cấp độ tế bào [A32611]. Do sự giống nhau về kích thước ion và điện tích của i-ốt, perchlorate ức chế chất đối xứng natri-iodide (NIS) mà không được chuyển vào tế bào nang tuyến giáp [A32611]. Hằng số ức chế, Ki, được ước tính là 0,4 Phamol đến 24 Phamol. Ở liều điều trị, sự ức chế cạnh tranh này làm giảm sự xâm nhập của i-ốt vào tuyến giáp, dẫn đến ít i-ốt có sẵn để tổng hợp hoóc-môn và do đó, làm giảm tổng hợp T3 và T4 [A32611]. Khi lượng i-ốt xung quanh thấp hoặc sự hấp thu i-ốt bị ức chế đủ, perchlorate có khả năng gây bướu cổ và suy giáp do sự hấp thu i-ốt bị ức chế [A32611]. Ở liều cao kali perchlorate, nồng độ T3 và T4 giảm có thể đi kèm với tăng TSH thông qua vòng phản hồi âm, ảnh hưởng đến tuyến giáp, tuyến yên và vùng dưới đồi [L2370].
Tương Tác Thuốc
Tương tác thuốc hoàn toàn có thể làm đổi khác năng lực hoạt động giải trí của thuốc hoặc ngày càng tăng tác động ảnh hưởng của những công dụng phụ. Tài liệu này không gồm có không thiếu những tương tác thuốc hoàn toàn có thể xảy ra. Hãy viết một list những thuốc bạn đang dùng ( gồm có thuốc được kê toa, không kê toa và thực phẩm tính năng ) và cho bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn xem .
Hiển thị
10 tác dụng
20 tác dụng
30 hiệu quả
Thuốc | Tương tác |
---|---|
Tolevamer | Tolevamer có thể gây ra sự sụt giảm trong sự hấp thu của perchlorate Kali dẫn đến nồng độ trong huyết thanh giảm và có khả năng làm giảm hiệu quả. |
Ciprofloxacin | Ciprofloxacin có thể gây ra sự sụt giảm trong sự hấp thu của perchlorate Kali dẫn đến nồng độ trong huyết thanh giảm và có khả năng làm giảm hiệu quả. |
Technetium Tc-99m ciprofloxacin | Tecneti Tc-99m ciprofloxacin có thể gây ra sự sụt giảm trong sự hấp thu của perchlorate Kali dẫn đến nồng độ trong huyết thanh giảm và có khả năng làm giảm hiệu quả. |
Diethylstilbestrol | Hiệu quả điều trị của kali perchlorate có thể giảm khi dùng kết hợp với Diethylstilbestrol. |
Chlorotrianisene | Hiệu quả điều trị của kali perchlorate có thể giảm khi dùng kết hợp với Chlorotrianisene. |
Conjugated estrogens | Hiệu quả điều trị của kali perchlorate có thể giảm khi dùng kết hợp với estrogen liên hợp. |
Estradiol | Hiệu quả điều trị của kali perchlorate có thể giảm khi dùng kết hợp với Estradiol. |
Ethinylestradiol | Hiệu quả điều trị của kali perchlorate có thể giảm khi dùng kết hợp với ethinylestradiol. |
Mestranol | Hiệu quả điều trị của kali perchlorate có thể giảm khi dùng kết hợp với Mestranol. |
Estriol | Hiệu quả điều trị của kali perchlorate có thể giảm khi dùng kết hợp với estriol. |
Kết quả 0 – 10 trong 1039 tác dụng
- 1
- 2
- 3
- …
- 104
Mọi thông tin trên đây chỉ mang đặc thù tìm hiểu thêm. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ trình độ .
Source: https://wincat88.com
Category: BLOG