spot_img
19.6 C
New York
Thứ Bảy, Tháng Sáu 3, 2023

tactless in Vietnamese – English-Vietnamese Dictionary | Glosbe

Giving counsel in a tactless, insensitive way can be as damaging as attacking someone with a weapon.

Cho lời khuyên bảo một cách thiếu tế nhị, lạnh lùng có thể nguy hại như việc tấn công người khác bằng vũ khí.

jw2019

Though he had a reputation for tactlessness and buffoonery, William could be shrewd and diplomatic.

Mặc dù ông gặp tiếng xấu và cư xử không khéo như trò hề, William có thể coi là khôn ngoan có tài ngoại giao.

WikiMatrix

Though people may not intend to injure or offend us, they nonetheless can be inconsiderate and tactless.

Mặc dù có lẽ người ta không có ý gây tổn thương hay làm phật lòng chúng ta nhưng họ có thể là thiếu thận trọng và không lịch thiệp.

LDS

To avoid being tactless like Gehazi, we should strive to be kind to people, for we do not know how they really feel.

Để tránh xử sự thiếu tế nhị như Ghê-ha-xi, chúng ta nên cố gắng tử tế với người khác, vì chúng ta không biết họ thật sự có cảm xúc nào.

jw2019

9 Speaking truth does not mean that we should be blunt, tactless.

9 Nói thật không có nghĩa là chúng ta nói thẳng thừng, thiếu tế nhị.

jw2019

Of course, in our effort to keep our words crisp and clear, we would not want to be blunt or tactless. —Read 1 Corinthians 14:8, 9.

Dĩ nhiên, dù cố gắng nói năng rõ ràng, chúng ta không muốn quá thẳng thừng hoặc thiếu tế nhị.—Đọc 1 Cô-rinh-tô 14:8, 9.

jw2019

For instance, when you deal with others, are you at times blunt, tactless, insulting?

Chẳng hạn, trong việc giao tiếp với người khác, đôi khi bạn có thiếu ý tứ, thiếu tế nhị và làm người khác bực mình không?

jw2019

Do not confuse expressing conviction with being tactless, opinionated, or pushy.

Đừng nhầm lẫn giữa việc thể hiện lòng tin chắc với việc thiếu tế nhị, bảo thủ hoặc áp đặt quan điểm.

jw2019

Oliver Keens of Time Out London called the album’s handling of the drones subject matter “tactless and crass” and its story “as dull as dog food – told with the wishy-washy flim-flam of a frothing conspiracy theorist …

Oliver Keens của Time Out London gọi chủ đề về “máy bay không người lái” của album là “thiếu tế nhị và thô kệch” và câu chuyện được kể “thật hết sức đần độn như thức ăn của chó vậy – với những lời nói đùa nhạt nhẽo của những học thuyết về âm mưu đã trở thành “bong bóng”…

WikiMatrix

Marcel fills a room with dynamite, and yet I’m the tactless one.

Marcel thì lấp đầy một căn phòng thuốc nổ, còn em lại là người thiếu tế nhị.

OpenSubtitles2018. v3

Our speech should be in good taste, not rough or tactless.

Ngôn từ của chúng ta phải nhã nhặn, không gay gắt hoặc thiếu tế nhị.

jw2019

Deciding that “Cop Killer” or “Cop Destroyer” would be tactless, they eventually settled on “Pig Destroyer” (“pig” being a pejorative American slang term for the police).

Do không muốn dùng “Cop Killer” hay “Cop Destroyer”, ban nhạc cuối cùng chọn tên “Pig Destroyer” (“pig” (lợn) là một từ lóng mang ý xấu để chỉ cảnh sát).

WikiMatrix

(Isaiah 6:9, 10) Does this mean that Isaiah is to be blunt and tactless and repel the Jews, keeping them at odds with Jehovah?

( Ê-sai 6 : 9, 10 ) Phải chăng điều này có nghĩa là Ê-sai phải thẳng thừng, thô lỗ và xúc phạm đến người Do Thái, cứ để cho họ thù nghịch với Đức Giê-hô-va ?

jw2019

10 Today, then, it is quite possible that someone may be offended by a tactless word or a perceived slight from a fellow Christian.

10 Thế thì thời nay rất hoàn toàn có thể có một Fan Hâm mộ nào đó cảm thấy bị lời nói vô ý tứ hay cử chỉ bất nhã của một đồng đội làm mếch lòng .

jw2019

With such a huge deal in the works, Prime Minister Hendrik Verwoerd determined that it would be tactless and disadvantageous to trade arrangements to subject the Japanese people to the same restrictions as other ethnicities because trade delegations from Japan would regularly visit South Africa for business.

Thủ tướng Hendrik Verwoerd đã xác định rằng sẽ không rườm rà với các thủ tục giấy tờ mà gay bất lợi cho các thỏa thuận thương mại đối với người dân Nhật Bản để không bị hạn chế như các dân tộc khác vì các tập đoàn thương mại Nhật Bản thường xuyên đến Nam Phi để kinh doanh.

WikiMatrix

This well illustrates a common cause of tactless conduct.

Sự việc này minh họa thích hợp một nguyên nhân thông thường gây ra hành vi thiếu tế nhị.

jw2019

For example, Liam, who lives in Europe, says: “Where I come from, people tend to be tactless.

Chẳng hạn, một anh sống ở châu Âu tên là Liam nói: “Tôi lớn lên trong một môi trường mà người ta thường thiếu tế nhị với nhau, nên tôi cũng hay nói thẳng thừng với vợ.

jw2019

With Sarah’s tactless, unsubtle backing, Godolphin relentlessly pressed the Queen to submit to Whig demands.

Với cách ủng hộ thiếu nhã nhặn khéo léo của Sarah, Godolphin phải gây sức ép liên tục lên Nữ hoàng chấp nhận yêu sách của đảng Whig.

WikiMatrix

In the Bible account of Elisha’s servant Gehazi, we find an example of one who is tactless.

Trong lời tường thuật của Kinh Thánh về Ghê-ha-xi, tôi tớ của Ê-li-sê, chúng ta thấy một thí dụ về người thiếu tế nhị.

jw2019

I am not saying be – be desperate and tactless but…

Tôi không nói phải – trở nên tuyệt vọng và đeo bám nhưng…

OpenSubtitles2018. v3

Source: https://wincat88.com
Category: BLOG

Đánh giá post
spot_img

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ

ĐƯỢC XEM NHIỀU