- Giải thích nghĩa cụm từ “Black and white”?
- Các thành ngữ sử dụng màu sắc khác:
- Video liên quan
Giải thích nghĩa cụm từ “Black and white”?
– Nghĩa đen :
Đen trắng
Bạn đang đọc: In black and white trái nghĩa là gì
– Nghĩa rộng :
Thấu triệt một vấn đề hoặc quan điểm giống như giấy trắng mực đen. xem xét mọi thứ vàđơn giản hóa mộtđiều gìđó. Đánh giá mọi thứ theo cách này hay cách khác, tốt hay xấu .
Ví dụ :
– Itsallinblack and whitehere, in the contract. It says Im entitled to three weeks of vacation each year .
Tất cả đều cógiấy trắng mực đenhết ở đây, trong hợp đồng. Hợp đồng ghi rằng tôi có ba tuần nghỉ phép mỗi năm .
– Disarmament isn’t a black-and-whiteissuefor me
Việc tước khí giới không phải là yếu tố rõ ràng với tôi .
Các thành ngữ sử dụng màu sắc khác:
1. have a yellow streak có tính nhát gan
2. catch someone red-handed bắt tại trận
3. the black sheep ( of the family ) người được xem như thể sự ô nhục hoặc xấu hổ ( so với mái ấm gia đình ) .
4. as white as a sheet / ghost trắng bệch, nhợt nhạt ( cứ như sợ hãi điều gì ) .
5. be in the black có thông tin tài khoản
6. black anh blue : bị bầm tím
7. a black day ( for someone / sth ) : ngày đen tối
8. black ice : băng đen
9. a black list : sổ đen
10. a black look : cái nhìn tức giận
11. a black mark : một vết đen, vết nhơ
12. black market = thị trường chợ đen ( thương mại phạm pháp )
13. black economy = kiểu kinh doanh thương mại chui ( một phần của nền kinh tế tài chính không được trấn áp bởi những cơ quan chức năng )
14. black spot = điểm đen ( nguy hại )
15. blue blood : dòng giống hoàng tộc
16. a blue-collar worker / job : lao động chân tay
17. a / the blue-eyed boy : đứa con cưng
18. a boil from the blue : tin sét đánh
19. disapear / vanish / go off into the blue : biến mất tiêu
20. once in a blue moon : rất hiếm. khan hiếm
21. out of the blue : giật mình
22. scream / cry blue muder : cực lực phản đối
23. till one is blue in the face : nói hết lời
24. have the blues cảm thấy buồn .
25. feeling blue = cảm xúc không vui
26. Be true blue : đồ chuẩn
27. Boys in blue : công an
28. be green : còn non nớt
29. a green belt : vòng đai xanh
30. give someone get the green light : bật đèn xanh
31. green with envy : tái đi vì ghen
32. have ( got ) green fingers : có tay làm vườn
33. get / give the green light được cho phép điều gì khởi đầu hoặc liên tục .
34. green fingers = một người làm vườn giỏi
35. green politics = môi trường tự nhiên chính trị
36. go / turn grey : bạc đầu
37. grey matter : chất xám
38. a grey area = cái gì đó mà không xác lập
39. grey matter = chất xám
40. be / go / turn as red as a beetroot : đỏ như gấc vì ngượng
41. be in the red : nợ ngân hàng nhà nước
42. ( catch soomeone / be caught ) red-handed : bắt quả tang
43. the red carpet : nghênh tiếp nồng hậu
44. a red herring: đánh trống lãng
45. a red letter day : ngày đáng nhớ
46. see red : nổi giận tưng bừng
47. paint the town red = ăn mừng
48. like a red rag to a bull = có năng lực làm ai đó nổi giận
49. red tape = nạn quan liêu
50. as white as a street / ghost : trắng bệch
51. a white-collar worker / job : nhận viên văn phòng
52. a white lie : lời nói dối vô hại
53. in black and white = rất rõ ràng
54. white Christmas = khi tuyết rơi vào Giáng sinh
55. whitewash = che đậy thực sự
56. Be browned as a berry : khi một người nào đó có làn da bị cháy nắng
57. Be browned-off : chán ngấy việc gì
58. Catch somebody red-handed : bắt quả tang
59. Feeling blue : cảm thấy không khỏe, không thông thường vì cái gì
60. Go blue : bị cảm lạnh
61. Green fingers : người giỏi làm vườn ( VD : He really has green fingers )
62. Have green light : được phép làm gì đó ( VD : You are given the green light to join us )
63. Green thumb : ( USA ) : chỉ người giỏi làm vườn
64. Green with envy : ghen tị
65. Greenhorn : thiểu kinh nghiệm tay nghề ( be a greenhorn )
66. Grey matter : óc người
67. Hot as blue blazes : rất nóng
68. In the pink : có sức khỏe thể chất tốt
69. In the red ( a ngân hàng account ) : khi thông tin tài khoản bị âm
70. Jet-black : đen nhánh
71. Off colour : khi sức khỏe thể chất không tốt ( someone is off colour )
72. Once in the blue moon : để chỉ 1 việc rất ít khi xảy ra
73. Ouf of the blue : bất ngờ
74. Paint the town red : đi ra ngoài uống rượu
75. Pink slip : giấy thôi việc
76. Purple patch : để chỉ 1 khoảng chừng thời hạn khi mọi việc diễn ra suôi sẻ
77. Put more green into something : đầu từ nhiều tiền / thời hạn hơn vào việc gì đó
78. Red letter day : 1 ngày nào đó mà bạn gặp may
79. Red light district : 1 khu của thành phố có nhiều tệ nạn ( mại dâm )
80. Like red rag to a bull : điều gì đó dễ làm người ta nỏi giận
81. Red tape : giẩy tờ thủ tục hành chính
82. Roll out the carpet : đón tiếp khách 1 cách cực kỳ nồng hậu
83. Rose-colored glasses : nhìn 1 cách hy vọng hơn ( see something with rose-colored glasses )
84. Sail under false colour : vờ vịt thao tác gì đó
85. Scream blue murder : hét lên khó chịu
86. See red : khi cảm thấy rất giận
87. Show your true colour : bộc lộ thực chất thật của mình
88. Talk a blue streak : biết cách nói vừa dài vừa nhanh
89. Tickled pink : cảm thấy hài lòng với gì đó ( be tickled pink )
90. Till you are blue in the face : khi bạn cố thao tác gì đó 1 cách lặp đi lặp lại đến mức bực mình
91. True blue : là người đáng an toàn và đáng tin cậy
92. Do something under false colour : vờ vịt làm gì đó
93. White as sheet : mặt trắng bệch ( vì cái gì đó quá bất ngờ, sửng sốt
94. White feather: (show white feather): người yếu tim
Xem thêm: Thần Số Học Số 6
95. White lie : lời nói dối vô hại
96. With flying colours : làm tốt 1 việc gì đó
97. Have yellow streak : không dám làm gì đó .
Source: https://wincat88.com
Category: BLOG